Gia đình hạnh phúc với tất cả các thành viên khỏe mạnh là điều mong muốn của mọi người. Vì vậy hãy trang bị tấm áo giáp chắc chắn cho gia đình bạn “bảo hiểm sức khỏe cá nhân” giúp bạn không lo về gánh nặng chi phí khi đau ốm bệnh tật xảy ra.
Bảo hiểm sức khỏe cá nhân Bảo Việt là sản phẩm uy tín trên thị trường, được thiết kế phù hợp với tất cả khách hàng từ trẻ nhỏ đến người cao tuổi, hình thức tham gia linh hoạt.
Mục lục bài viết
1. Ưu điểm khi tham gia bảo hiểm sức khỏe cá nhân
Khách hàng tham gia bảo hiểm sức khỏe cá nhân sẽ được bảo vệ một cách toàn diện và tận hưởng chất lượng dịch vụ y tế cao cấp tại những bệnh viện hàng đầu Việt Nam
Đối tượng tham gia bảo hiểm sức khỏe gồm: công dân Việt Nam hoặc người cư trú tại Việt Nam từ 15 ngày tuổi đến 65 tuổi. Trẻ em từ 15 ngày tuổi đến dưới 18 tuổi khi tham gia đơn này bắt buộc phải có bố hoặc mẹ tham gia.
2. Quyền lợi tham gia bảo hiểm sức khỏe cá nhân
2.1. Ưu điểm nổi bật của của bảo hiểm sức khỏe cá nhân Bảo Việt
✓ Bảo hiểm thanh toán 100% chi phí khám bệnh, xét nghiệm và đơn thuốc theo chỉ định của Bác Sĩ.
✓ Bảo lãnh viện phí khi nằm viện (ở những bệnh viện có trong danh sách bảo lãnh viện phí).
✓ Không yêu cầu khám sức khỏe trước khi tham gia.
✓ Một đơn bảo hiểm chung cho cả gia đình.
✓ Quyền lợi bảo hiểm đa dạng, phù hợp với ngân sách và nhu cầu của từng gia đình.
✓ Tiếp cận với hệ thống các bệnh viện hiện đại trong nước và một số nước Châu Á.
✓ Dịch vụ bảo lãnh viện phí với hơn 100 bệnh viện trên cả nước.
✓ Bồi thường nhanh trong vòng 15 ngày làm việc.
✓ Khi xảy ra bồi thường quý khách cần làm giấy yêu cầu bồi thường (Claim) hoặc gọi đến số 0979.216.616 để được hướng dẫn.
2.2. Quyền lợi bảo hiểm chính (bắt buộc): Điều trị nội trú
Đơn vị tính: VND
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM | ĐỒNG | BẠC | VÀNG | BẠCH KIM | KIM CƯƠNG |
Tổng hạn mức | 93.800.000 | 137.600.000 | 230.000.000 | 342.000.000 | 454.000.000 |
1. Chi phí nằm viện: – Chi phí phòng, giường bệnh. – Chi phí chăm sóc đặc biệt. – Các chi phí bệnh viện tổng hợp. |
2.000.000 /ngày Lên đến 40.000.000 /năm không quá 60 ngày /năm. |
3.000.000 /ngày Lên đến 60.000.000 /năm không quá 60 ngày /năm. |
5.000.000 /ngày Lên đến 100.000.000 /năm không quá 60 ngày /năm. |
7.500.000 /ngày Lên đến 150.000.000 /năm không quá 60 ngày /năm. |
10.000.000 /ngày Lên đến 200.000.000 /năm không quá 60 ngày /năm. |
2. Chi phí khám và điều trị trong vòng 30 ngày trước khi xuất viện. |
2.000.000 /năm. |
3.000.000 /năm. |
5.000.000 /năm. |
7.500.000 /năm. |
10.000.000 /năm. |
3. Chi phí tái khám và điều trị trong vòng 30 ngày sau khi xuất viện. |
2.000.000 /năm. |
3.000.000 /năm. |
5.000.000 /năm. |
7.500.000 /năm. |
10.000.000 /năm. |
4. Dịch vụ xe cứu thương, xe cấp cứu bằng đường bộ. |
5.000.000 /năm. |
5.000.000 /năm. |
10.000.000 /năm. |
10.000.000 /năm. |
10.000.000 /năm. |
5. Chi phí phẫu thuật (không bảo hiểm chi phí mua các bộ phận nội tạng và chi phí hiến các bộ phận nội tạng). |
40.000.000 /năm |
60.000.000 /năm |
100.000.000 /năm |
150.000.000 /năm |
200.000.000 /năm |
6. Phục hồi chức năng. |
4.000.000 /năm. |
6.000.000 /năm. |
10.000.000 /năm. |
15.000.000 /năm. |
20.000.000 /năm. |
7. Trợ cấp bệnh viện công. |
80.000 /ngày không quá 60 ngày /năm. |
120.000 /ngày không quá 60 ngày /năm. |
200.000 /ngày không quá 60 ngày /năm. |
300.000 /ngày không quá 60 ngày /năm. |
400.000 /ngày không quá 60 ngày /năm. |
8. Trợ cấp mai táng phí trong trường hợp tử vong tại bệnh viện. | 500.000/vụ | 500.000/vụ | 500.000/vụ | 500.000/vụ | 500.000/vụ |
2.3. Các quyền lợi tham gia bổ sung (Không bắt buộc – Tùy chọn)
Đơn vị tính: VND
QUYỀN LỢI BỔ SUNG | ĐỒNG | BẠC | VÀNG | BẠCH KIM | KIM CƯƠNG |
1. Điều trị ngoại trú do ốm bệnh, tai nạn | 6.000.000 /năm |
6.000.000 /năm |
6.000.000 /năm |
10.000.000 /năm |
15.000.000 /năm |
– Giới hạn/lần khám. |
1.200.000 /lần Không quá 10 lần /năm. |
1.200.000 /lần Không quá 10 lần /năm. |
1.200.000 /lần Không quá 10 lần /năm. |
2.000.000 /lần Không quá 10 lần /năm. |
3.000.000 /lần Không quá 10 lần /năm. |
– Điều trị vật lý trị liệu. |
50.000 /ngày Không quá 60 ngày /năm. |
50.000 /ngày Không quá 60 ngày /năm. |
50.000 /ngày Không quá 60 ngày /năm. |
100.000 /ngày Không quá 60 ngày /năm. |
150.000 /ngày Không quá 60 ngày /năm. |
2. Bảo hiểm tai nạn cá nhân. |
Tùy chọn Từ 10 tr đến 1tỷ. |
Tùy chọn Từ 10 tr đến 1tỷ. |
Tùy chọn Từ 10 tr đến 1tỷ. |
Tùy chọn Từ 10 tr đến 1tỷ. |
Tùy chọn Từ 10 tr đến 1tỷ. |
3. Sinh mạng cá nhân. |
Tùy chọn Từ 10 tr đến 1tỷ. |
Tùy chọn Từ 10 tr đến 1tỷ. |
Tùy chọn Từ 10 tr đến 1tỷ. |
Tùy chọn Từ 10 tr đến 1tỷ. |
Tùy chọn Từ 10 tr đến 1tỷ. |
4. Bảo hiểm Nha khoa: – Khám và chuẩn đoán bệnh về răng. – Lấy cao răng. – Nhổ răng bệnh lý. – Chữa tủy răng. – Lấy u vôi răng. (lấy u vôi răng dưới nướu). – Điều trị viêm nướu, viêm nha chu. – Phẫu thuật cắt chóp răng. |
2.000.000 /năm Giới hạn 1.000.000 /lần khám. |
2.000.000 /năm Giới hạn 1.000.000 /lần khám. |
5.000.000 /năm Giới hạn 2.500.000 /lần khám. |
10.000.000 /năm Giới hạn 5.000.000 /lần khám. |
15.000.000 /năm Giới hạn 7.500.000 /lần khám. |
5. Bảo hiểm thai sản. | Không | 21.000.000 /năm |
21.000.000 /năm |
21.000.000 /năm |
31.500.000 /năm |
Qui định về đồng chi trả đối với trẻ em từ 15 ngày tuổi đến hết 3 tuổi.
Tỷ lệ đồng chi trả 70/30 (Bảo Việt chi trả 70%, người được bảo hiểm tự chi trả 30%).
Qui định này không áp dụng đối với trường hợp người được bảo hiểm khám và điều trị tại các cơ sở y tế/bệnh viện công lập (trừ các khoa điều trị tự nguyện/điều trị theo yêu cầu của bệnh viện công).
Trẻ em từ 15 ngày tuổi đến 6 tuổi phải tham gia cùng bố hoặc mẹ và chương trình bảo hiểm không dược cao hơn bố hoặc mẹ.
3. Biểu phí bảo hiểm sức khỏe cá nhân của Bảo Việt
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM |
ĐỒNG |
BẠC |
VÀNG |
BẠCH KIM |
KIM CƯƠNG |
|
A. ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM CHÍNH – Điều trị nội trú do ốm bệnh, tai nạn |
||||||
Từ 1 đến 3 tuổi |
2.585.000 |
3.707.000 |
5.616.000 |
7.582.000 |
9.267.000 |
|
Trên 4 đến 6 tuổi |
1.450.000 |
2.081.000 |
3.153.000 |
4.257.000 |
5.203.000 |
|
Trên 7 đến 9 tuổi |
1.320.000 |
1.900.000 |
2.867.000 |
3.870.000 |
4.730.000 |
|
Trên 10 đến 18 tuổi |
1.255.800 |
1.801.800 |
2.730.000 |
3.685.500 |
4.504.500 |
|
Trên 19 đến 30 tuổi |
1.196.000 |
1.716.000 |
2.600.000 |
3.510.000 |
4.290.000 |
|
Trên 31 đến 40 tuổi |
1.315.600 |
1.887.600 |
2.860.000 |
3.861.000 |
4.719.000 |
|
Trên 41 đến 50 tuổi |
1.375.400 |
1.973.400 |
2.990.000 |
4.036.500 |
4.933.500 |
|
Trên 51 đến 60 tuổi |
1.435.200 |
2.059.200 |
3.120.000 |
4.212.000 |
5.148.000 |
|
Trên 61 đến 65 tuổi |
1.554.800 |
2.230.800 |
3.380.000 |
4.563.000 |
5.577.000 |
|
B. ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM BỔ SUNG |
||||||
1. Điều trị ngoại trú do ốm, bệnh, tai nạn |
ĐỒNG |
BẠC |
VÀNG |
BẠCH KIM |
KIM CƯƠNG |
|
Từ 1 đến 3 tuổi |
3.370.000 |
3.370.000 |
3.370.000 |
5.516.000 |
8.424.000 |
|
Trên 4 đến 6 tuổi |
1.900.000 |
1.900.000 |
1.900.000 |
3.153.000 |
4.730.000 |
|
Trên 7 đến 9 tuổi |
1.720.000 |
1.720.000 |
1.720.000 |
2.867.000 |
4.300.000 |
|
Trên 10 đến 18 tuổi |
1.638.000 |
1.638.000 |
1.638.000 |
2.730.000 |
4.095.000 |
|
Trên 19 đến 30 tuổi |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
2.600.000 |
3.900.000 |
|
Trên 31 đến 40 tuổi |
1.716.000 |
1.716.000 |
1.716.000 |
2.860.000 |
4.290.000 |
|
Trên 41 đến 50 tuổi |
1.794.000 |
1.794.000 |
1.794.000 |
2.990.000 |
4.485.000 |
|
Trên 51 đến 60 tuổi |
1.872.000 |
1.872.000 |
1.872.000 |
3.120.000 |
4.680.000 |
|
Trên 61 đến 65 tuổi |
2.028.000 |
2.028.000 |
2.028.000 |
3.380.000 |
5.070.000 |
|
2. BH Tai nạn cá nhân |
0,09% STBH |
0,09% STBH |
0,09% STBH |
0,09% STBH |
0,09% STBH |
|
3. BH Sinh mạng cá nhân |
0,2% STBH |
0,2% STBH |
0,2% STBH |
0,2% STBH |
0,2% STBH |
|
4. Bảo hiểm Nha khoa |
Từ 1 đến 18 tuổi |
600.000 |
600.000 |
1.500.000 |
2.600.000 |
3.900.000 |
Từ 19 đến 65 tuổi |
490.000 |
490.000 |
1.200.000 |
2.000.000 |
3.000.000 |
|
5. Bảo hiểm Thai sản |
Từ 18 đến 45 tuổi |
Không |
4.800.000 |
4.800.000 |
4.800.000 |
5.500.000 |
>>> Xem thêm: Bí quyết giúp bạn mua bảo hiểm sức khỏe tốt
Thay đổi quyền lợi: giới hạn trách nhiệm của các quyền lợi không thể thay đổi trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng bảo hiểm. Những quyền lợi này chỉ có thể được thay đổi vào ngày tái tục hợp đồng bảo hiểm. Trường hợp tái tục với số tiền bảo hiểm cao hơn hoặc tham gia thêm quyền lợi bổ sung so với năm trước phải được sự chấp nhận của bảo hiểm Bảo Việt và phần chênh lệch về số tiền bảo hiểm cũng như quyền lợi tham gia thêm mới sẽ không được coi là tái tục liên tục và được áp dụng thời gian chờ theo quy định.
BÀI VIẾT LIÊN QUAN