Bảo hiểm du lịch nước ngoài là một hành trang vô cùng thú vị trong mỗi lần xin Visa đi Úc để tránh: chuyến bay bị delay, thất lạc hành lý,…Điều quan trọng làm nên sản phẩm bảo hiểm du lịch quốc tế là bảo vệ chủ sở hữu khỏi những rủi ro bất ngờ khi đi du lịch hoặc công tác. Vậy mua bảo hiểm du lịch nước ngoài đi Úc ở đâu? Hãy theo dõi bài viết ngay sau đây nhé.
Mục lục bài viết
1. Mua bảo hiểm du lịch nước ngoài đi Úc ở đâu?
Bảo hiểm du lịch nước ngoài đi Úc là loại hình bảo hiểm dành cho những đối tượng không phải là công dân Úc, đến đây để làm việc, du lịch hay thăm người thân với thời hạn ba tháng trở lên.
Bạn có thể chọn mua nửa tháng, 1 tháng, 1 quý, 6 tháng hoặc theo định kì hàng năm qua các đơn vị cung cấp bảo hiểm du lịch tại Việt Nam. Một trong những công ty bảo hiểm uy tín trên thị trường Việt hiện nay là bảo hiểm Bảo Việt. Bảo Việt đã đồng hành cùng nhiều khách hàng đi du học, du lịch, công tác nhiều quốc gia trên thế giới. Chính bởi thời gian chi trả nhanh cũng như chất lượng phục vụ tốt mà Bảo Việt được đánh giá cao. Bảo hiểm Bảo Việt sẽ không làm bạn thất vọng nếu như tham gia tại đây.
2. Những thông tin về bảo hiểm du lịch nước ngoài đi Úc
2.1 Bảo hiểm du lịch nước ngoài đi Úc chi trả trong trường hợp
Rủi ro là điều mà không ai có thể lường trước được vì thế mà bạn cần có bảo hiểm du lịch nước ngoài đi Úc để được chi trả trong những trường hợp sau:
+ Tổn hại về thân thể sức khỏe gây ra chết người hay thương tật do ốm đau, tai nạn
+ Thiệt hại về vật chất như mất mát, hư hỏng tài sản, giấy tờ tùy thân
+ Trách nhiệm của du khách với bên thứ ba
2.2 Các trường hợp không được bảo hiểm du lịch nước ngoài đi Úc chi trả
Ngoài những rủi ro mà bảo hiểm du lịch nước ngoài đi Úc sẽ chi trả thì có những trường hợp không được chi trả sau bạn cần tránh:
Chiến tranh, hành động của kẻ thù ngoại bang, nội chiến, xâm lược, cách mạng, sử dụng sức mạnh quân sự để chiếm quyền
Thương tích, bệnh tật do sử dụng vũ khí hạt nhân hoặc chế phẩm sinh học chứa độc tố
Hành vi cố ý trái pháp luật của người được bảo hiểm
Tham gia hay điều khiển phương tiện trong các cuộc đua, tham gia vào hoạt động thể thao chuyên nghiệp để có phần thưởng hoặc thu
Bị thương tích trong thời kỳ mang thay và sinh nở
Tự tử hay có ý định tự tử trong khi mất trí hay tỉnh táo
Bất kỳ tình trạng sức khỏe nào hiện có trước khi tham gia bảo hiểm
Các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục, có liên quan đến HIV, AIDS
Rối loạn về tâm thần, hệ thần kinh nhưng không gồm trường hợp mất trí
Nếu người được bảo hiểm nhưng lại phục vụ trong hải quân, lục quân, không quân tiến hàng thử nghiệm các phương tiện vận chuyển, vũ khí thì cũng không được bảo hiểm
Khi người được bảo hiểm không đủ sức khoẻ để di chuyển hoặc di chuyển trái với lời khuyên của Người có đủ tiêu chuẩn hành nghề y, khi mục đích của Chuyến đi là chữa bệnh hay chăm sóc y tế.
>>> Xem thêm: Không thể bỏ qua lợi ích này khi mua bảo hiểm du lịch giá rẻ
3. Biểu phí và quyền lợi bảo hiểm du lịch Úc
3.1. Phí bảo hiểm du lịch quốc tế đi Úc
Phí bảo hiểm du lịch Úc được tính theo thời hạn bảo hiểm và chương trình bảo hiểm bạn lựa chọn. Có 4 chương trình bạn có thể tham gia bao gồm: Bạc – Vàng – Bạch Kim – Kim Cương. Vui lòng tìm hiểu bảng phí bảo hiểm và bảng quyền lợi bảo hiểm du lịch Úc trước khi lựa chọn chương trình tham gia

3.2. Quyền lợi bảo hiểm du lịch Úc
Đơn vị: VND
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM | BẠC | VÀNG | BẠCH KIM | KIM CƯƠNG |
---|---|---|---|---|
Hạn mức tối đa | 40.000 USD 32.000 EUR | 80.000 USD 64. EUR | 120.000 USD 96.000 EUR | 160.000 USD 128.000 EUR |
Mục 1 – Quyền lợi bảo hiểm tai nạn cá nhân | BẠC | VÀNG | BẠCH KIM | KIM CƯƠNG |
Tai nạn Cá nhân | ||||
1. Tử vong do tai nạn không bao gồm trường hợp tham gia phương tiện giao thông công cộng | 1.000.000.000 | 2.000.000.000 | 3.000.000.000 | 4.000.000.000 |
2. Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn bất kì | 1.000.000.000 | 2.000.000.000 | 3.000.000.000 | 4.000.000.000 |
3. Chết hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn trong phương tiện giao thông công cộng | 2.000.000.000 | 4.000.000.000 | 6.000.000.000 | 8.000.000.000 |
Mục 2 – Chi phí y tế và các chi phí khác | BẠC | VÀNG | BẠCH KIM | KIM CƯƠNG |
A. Chi phí y tế * Bao gồm các chi phí y tế tiếp theo phát sinh trong vòng 1 tháng kể từ khi trở về Việt Nam | 1.000.000.000 | 2.000.000.000 | 3.000.000.000 | 4.000.000.000 |
B. Trợ cấp nằm viện Cung cấp trợ cấp ngày cho mỗi ngày trọn vẹn Người được bảo hiểm nằm viện(tối đa 20 ngày/HĐBH) | Không áp dụng | 500.000/ngày | 750.000/ngày | 1.000.000/ngày |
Mục 3 - Chi phí vận chuyển y tế cấp cứu | BẠC | VÀNG | BẠCH KIM | KIM CƯƠNG |
Bao gồm chi phí cho việc vận chuyển y tế, được đánh giá là cần thiết, đến một địa điểm mới | Chi trả toàn bộ | Chi trả toàn bộ | Chi trả toàn bộ | Chi trả toàn bộ |
i) Hỗ trợ người đi cùng | 100.000.000 | 100.000.000 | 100.000.000 | 100.000.000 |
ii) Hồi hương thi hài | 1.000.000.000 | 2.000.000.000 | 3.000.000.000 | 4.000.000.000 |
iii) Chi phí mai táng | 200.000.000 | 250.000.000 | 300.000.000 | 400.000.000 |
iv) Hồi hương trẻ em *** | 100.000.000 | 100.000.000 | 100.000.000 | 100.000.000 |
Dịch vụ cứu trợ khẩn cấp: +84 (0) 28 3535 9515 | Chi trả toàn bộ | Chi trả toàn bộ | Chi trả toàn bộ | Chi trả toàn bộ |
Mục 4 - a. Hành lý và tư trang **** | BẠC | VÀNG | BẠCH KIM | KIM CƯƠNG |
Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với các đồ vật bị mất hoặc hư hỏng trong chuyến đi | Không áp dụng | 5.000.000/đồ vật và 25.000.000 tổng cộng | 10.000.000/đồ vật và 50.000.000 tổng cộng | 15.000.000/đồ vật và 75.000.000 tổng cộng |
b. Thất lạc hành lý ký gửi **** | ||||
Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp thất lạc hành lý ký gửi ít nhất 96 tiếng liên tục kể từ khi chuyến bay của NĐBH hạ cánh tại nước đích đến ở nước ngoài | Không áp dụng | 3.000.000 cho mỗi hành lý ký gửi (Tối đa 02 hành lý) | 5.000.000 cho mỗi hành lý ký gửi (Tối đa 02 hành lý) | 7.000.000 cho mỗi hành lý ký gửi (Tối đa 02 hành lý) |
Mục 5 - Nhận hành lý chậm | BẠC | VÀNG | BẠCH KIM | KIM CƯƠNG |
Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp cần mua gấp các vật dụng cần thiết do nhận hành lý chậm ít nhất 8 tiếng | Không áp dụng | 4.000.000 cho mỗi người được bảo hiểm | 4.000.000 cho mỗi người được bảo hiểm | 4.000.000 cho mỗi người được bảo hiểm |
Mục 6 - Tiền mang theo và Giấy tờ thông hành | BẠC | VÀNG | BẠCH KIM | KIM CƯƠNG |
Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp bị mất Tiền và Giấy tờ thông hành mang theo do mất cắp hoặc thiên tai cộng với chi phí ăn ở đi lại phát sinh thêm | Không áp dụng | Tiền mang theo 4.000.000, các chi phí khác 20.000.000 | Tiền mang theo 6.000.000, các chi phí khác 60.000.000 | Tiền mang theo 8.000.000, các chi phí khác 80.000.000 |
Mục 7 - Trách nhiệm cá nhân | BẠC | VÀNG | BẠCH KIM | KIM CƯƠNG |
Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp bị khiếu nại về trách nhiệm pháp lý đối với thương tật thân thể hoặc hư hỏng tài sản do một sự kiện xảy ra trong chuyến đi | Không áp dụng | 4.000.000.000 | 4.000.000.000 | 4.000.000.000 |
Mục 8 - Chuyến đi bị trì hoãn | ||||
Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp hãng vận tải công cộng xuất phát chậm ít nhất 8 tiếng | Không áp dụng | 2.000.000 cho mỗi 8 tiếng và 10.000.000 tổng cộng | 2.000.000 cho mỗi 8 tiếng và 20.000.000 tổng cộng | 2.000.000 cho mỗi 8 tiếng và 30.000.000 tổng cộng |
Mục 9 - Mất tiền đặt cọc hay hủy bỏ chuyến đi | BẠC | VÀNG | BẠCH KIM | KIM CƯƠNG |
Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với các khoản đặt cọc và thanh toán không được hoàn lại do hủy chuyến đi vì các lý do được nêu trong đơn bảo hiểm | Không áp dụng | 100.000.000 | 150.000.000 | 200.000.000 |
Mục 10 - Rút ngắn chuyến đi | BẠC | VÀNG | BẠCH KIM | KIM CƯƠNG |
Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với các chi phí không hoàn lại phát sinh từ việc chuyến đi bị buộc phải rút ngắn do thành viên gia đình bị chết hoặc bị thương tật/ốm đau nghiêm trọng hoặc do nổi loạn hoặc bạo loạn dân sự | Không áp dụng | 100.000.000 | 150.000.000 | 200.000.000 |
Mục 11 - Chơi golf 'Hole in One' | BẠC | VÀNG | BẠCH KIM | KIM CƯƠNG |
Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với những chi phí phát sinh sau khi đạt được cú đánh "hole in one" trong chuyến đi | Không áp dụng | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
Mục 12 - Bồi hoàn khấu trừ bảo hiểm của phương tiện thuê | BẠC | VÀNG | BẠCH KIM | KIM CƯƠNG |
Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với mức khấu trừ trong đơn bảo hiểm xe mà Người được bảo hiểm phải trả do tai nạn xảy ra với chiếc xe mà Người được bảo hiểm thuê | Không áp dụng | 10.000.000 | 10.000.000 | 10.000.000 |
Mục 13 - Bảo hiểm thẻ tín dụng ** | 10.000.000 | 10.000.000 | 10.000.000 | 10.000.000 |
Lưu ý đối với các thông tin có gắn dấu sao (*)
* Đối với trẻ em, các quyền lợi được giới hạn ở mức 20% số tiền bảo hiểm. Đối với người từ 70 tuổi trở lên, các quyền lợi được giới hạn ở mức 30% số tiền bảo hiểm.
** Quyền lợi bảo hiểm thẻ tín dụng không áp dụng đối với trẻ em.
*** Quyền lợi không áp dụng đối với trẻ em.
**** Đối với trẻ em, quyền lợi được giới hạn ở 50% số tiền bảo hiểm
4. Cách sử dụng bảo hiểm du lịch nước ngoài đi Úc
Khi sử dụng bảo hiểm du lịch nước ngoài đi Úc bạn nên có những cách sử dụng sau
+ Nếu không may xảy ra rủi ro, bạn cần tập hợp các chứng từ liên quan (ví dụ: mấy hành lý thì cần có xác nhận của hàng không, mất hộ chiếu cần có xác thực đã mất trộm của cơ quan chức năng nơi sở tại).
+ Khi bị ốm đau bạn sẽ được SOS toàn cầu thanh toán chi phí y tế điều trị nội trú tại bệnh viện, các chi phí nhỏ khác khi về Việt Nam sẽ được công ty bảo hiểm thanh toán lại. Vì vậy bạn cần cung cấp đủ các chứng từ liên quan đên rủi ro và các rủi ro thuộc quyền lợi bảo hiểm du lịch quốc tế (Thời gian bồi thường sớm nhất không quá 15 ngày làm việc).
BÀI VIẾT LIÊN QUAN