
Bảo hiểm sức khỏe cho người cao tuổi (người già) đang được rất nhiều người dân quan tâm tìm hiểu. Bởi người cao tuổi, hay người già thường có nhiều bệnh do tuổi già và do sức đề kháng suy giảm. Do đó, việc phát sinh chi phí y tế sẽ nhiều hơn, thường xuyên hơn những người trẻ. Hơn nữa, chi phí để điều trị cho người cao tuổi thường cao hơn nhiều so với người trẻ tuổi. Sớm nắm bắt nhu cầu này, Bảo Việt đã tiên phong nghiên cứu triển khai nhiều gói bảo hiểm sức khỏe cho người cao tuổi để đáp ứng nhu cầu chính đáng của người dân.
Mục lục bài viết
- 1. Bảo hiểm sức khỏe cho người cao tuổi là gì
- 2. Ưu điểm gói Bảo hiểm sức khỏe cho người cao tuổi của Bảo Việt
- 3. Điều kiện tham gia bảo hiểm sức khỏe người cao tuổi
- 4. Quyền lợi bảo hiểm sức khỏe người cao tuổi – Bảo Việt Intercare
- 5. Biểu phí bảo hiểm sức khỏe cho người cao tuổi
- 6. Dịch vụ bảo lãnh viện phí cho người cao tuổi
- 7. TẢI VỀ TÀI LIỆU THAM KHẢO
- ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN
1. Bảo hiểm sức khỏe cho người cao tuổi là gì
Bảo hiểm sức khỏe cho người cao tuổi Bảo Việt Intercare (Tư vấn 24/7: 0979.216.616) là dòng sản phẩm bảo hiểm chăm sóc sức khỏe cao cấp của Bảo Việt phù hợp đối tượng khách lớn tuổi, có độ tuổi tại thời điểm tham gia của Người được bảo hiểm là trên 60 tuổi và chưa quá 70 tuổi, có nhu cầu đi khám chữa bệnh tại các bệnh viện quốc tế tại Việt Nam và các nước trên thế giới. Bảo hiểm Bảo Việt Intercare có độ tuổi tham gia rộng: từ 0 đến 70 tuổi đối với người bắt đầu tham gia, đối với trường hợp tái tục bảo hiểm, Người được bảo hiểm có thể tham gia tới 75 tuổi. Như vậy, có thể nói Bảo Việt Intercare là giải pháp chăm sóc sức khỏe rất tuyệt vời cho những người trên 60 tuổi, khi họ không thể tham gia theo gói bảo hiểm sức khỏe toàn diện thông thường. Ngoài ra, quyền lợi chi trả bảo hiểm cho người trên 60 tuổi rất cao, phù hợp với chi phí điều trị những bệnh đặc biệt, bệnh nan y của người cao tuổi, và tại các bệnh viện đầu ngành trong nước cũng như trên thế giới.
2. Ưu điểm gói Bảo hiểm sức khỏe cho người cao tuổi của Bảo Việt
Bảo hiểm sức khỏe người cao tuổi của Bảo Việt với tên gọi Bảo Việt Intercare là dòng sản phẩm ưu việt nhất trên thị trường cho người lớn tuổi với những ưu điểm nổi bật như sau:
✓ Độ tuổi chấp nhận tham gia bảo hiểm rất cao, người già đến 70 tuổi vẫn có thể tham gia và được tham gia đến năm tối đa là 75 tuổi. Các sản phẩm bảo hiểm sức khỏe thông thường trên thị trường chỉ chấp nhận bảo hiểm đến năm 65 tuổi
✓ Chấp nhận chi trả cả ở những bệnh viện ở nước ngoài trên phạm vi toàn cầu. Giúp người cao tuổi có thể chủ động lựa chọn Quốc gia và bệnh viện điều trị tốt nhất
✓ Hạn mức bồi thường rất cao, tối đa lên tới hơn 10 Tỷ VNĐ, giúp người cao tuổi an tâm với ngân sách tài chính đủ chi trả các bệnh viện đắt đỏ trên phạm vi toàn cầu
✓ Thủ tục tham gia bảo hiểm sức khỏe người cao tuổi đơn giản, nhanh chóng. Không yêu cầu khám sức khỏe trước khi tham gia. Thời gian hoàn thiện hợp đồng trong 2 ngày
✓ Bao gồm đầy đủ các quyền lợi bảo hiểm chính là: Điều trị Nội trú và các quyền lợi bổ sung các Ngoại trú, răng; Tử vong và thương tật vĩnh viễn do Tai nạn và Ốm đau, bệnh tật. Người cao tuổi có thể lựa chọn tham gia chỉ chương trình nội trú hoặc kết hợp thêm các quyền lợi bổ sung
✓ Quyền lợi bảo hiểm ngoại trú cao (lựa chọn từ 31.500.000 đồng tới 138.000.000 đồng)
✓ Phí bảo hiểm chiết khấu cao khi mua qua Web
✓ Chấp nhận bảo hiểm cho người cao tuổi cả trong trường hợp đã có bệnh
✓ Sử dụng Thẻ bảo hiểm trong việc bảo lãnh tại Hệ thống bảo lãnh các Bệnh viện, phòng khám viện phí trải khắp toàn quốc để không phải chi trả tiền khám, chữa bệnh thuộc phạm vi bảo hiểm: Việt Pháp, Vimec, Hồng Ngọc…
✓ Thủ tục bồi thường minh bạch, nhanh chóng và công bằng.
✓ Dịch vụ tư vấn quyền lợi bảo hiểm và hỗ trợ giải quyết bồi thường 24/7
3. Điều kiện tham gia bảo hiểm sức khỏe người cao tuổi
+ Tất cả những người cao tuổi là công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài sống hợp pháp tại Việt Nam ít nhất 6 tháng có thể đăng ký mua Hợp đồng bảo hiểm này. Mở rộng áp dụng cho cả người Việt Nam đi công tác, du lịch, du học nước ngoài.
+ Độ tuổi bắt đầu được tham gia bảo hiểm đối với người cao tuổi là 70 tuổi trở xuống, trường hợp tái tục thì có thể tái tục tối đa đến năm 75 tuổi.
+ Bảo Việt sẽ không bảo hiểm cho người cao tuổi đã bị bệnh tâm thần hoặc bị thương tật vĩnh viễn từ 80% trở lên.
4. Quyền lợi bảo hiểm sức khỏe người cao tuổi – Bảo Việt Intercare
Dưới đây là bảng quyền lợi tổng hợp của cả 5 chương trình bảo hiểm Bảo Việt Intercare để các bạn tham khảo để lựa chọn tham gia bảo hiểm sức khỏe cho người cao tuổi
Đơn vị: đồng
4.1. Bảng quyền lợi chính – Điều trị nội trú
Quyền lợi chính | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
---|---|---|---|---|---|
Tổng quyền lợi bảo hiểm | 1,05 tỷ | 2,1 tỷ | 4,2 tỷ | 5,25 tỷ | 10,5 tỷ |
Phạm vi lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
1. Tiền phòng bệnh/ngày | 4.200.000 /ngày | 6.300.000 /ngày | 10.500.000 /ngày | 16.800.000 /ngày | 21.000.000 /ngày. |
2. Phòng chăm sóc đặc biệt (tối đa 30 ngày/bệnh) | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH |
3. Tiền giường cho người nhà đến chăm sóc /người/ngày (tối đa 10 ngày/năm). | 1.260.000 /ngày | 1.890.000 /ngày | 3.150.000 /ngày | 5.040.000 /ngày | 6.300.000 /ngày. |
4. Các chi phí bệnh viện tổng hợp (các chi phí y tế và dịch vụ phát sinh trong quá trình điều trị nội trú và hoặc trong ngày điều trị). Các chi phí chụp MRI, PET, CT scan X-rays, các chi phí kiểm tra nghiên cứu cơ thể, chi phí chuẩn đoán. | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH |
5. Chi phí xét nghiệm trước khi nhập viện trong vòng 30 ngày. | 21.000.000 | 42.000.000 | 63.000.000 | 84.000.000 | 105.000.000 |
6. Chi phí tái khám sau khi xuất viện phát sinh ngay sau khi xuất viện nhưng không vượt quá 90 ngày kể từ ngày xuất viện. | 21.000.000 | 42.000.000 | 63.000.000 | 84.000.000 | 105.000.000 |
7. Chi phí y tá chăm sóc tại nhà (theo chỉ định của bác sĩ)/năm. | 21.000.000 | 42.000.000 | 63.000.000 | 84.000.000 | 105.000.000 |
8. Chi phí phẫu thuật, bác sĩ phẫu thuật, bác sĩ cố vấn, bác sĩ gây mê, kỹ thuật viên y tế. | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH |
9. Chi phí cấy ghép bộ phận cơ thể như: tim, phổi, gan, tuyến tụy, thận, hoặc tủy xương) /giới hạn cả đời. | 630.000.000 | 840.000.000 | 1.260.000.000 | 1.680.000.000 | 2.100.000.000 |
10. Chi phí hội chuẩn chuyên khoa (tối đa 1 lần một ngày và 90 ngày/năm). | 4.200.000 /ngày | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH |
11. Chi phí điều trị tai nạn thai kỳ khẩn cấp ngay lập tức sau khi tai nạn/đơn bảo hiểm (loại trừ chi phí nuôi phôi). | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH |
12. Chi phí cấp cứu tai nạn răng khẩn cấp (điều trị nội trú trong vòng 24 giờ tại phòng cấp cứu khẩn cấp của bệnh viện sau khi tai nạn xảy ra)/thời hạn bảo hiểm. | 21.000.000 | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH |
13. Chi phí vận chuyển trong trường hợp khẩn cấp. | 21.000.000 | 42.000.000 | 63.000.000 | 84.000.000 | 105.000.000 |
14. Vận chuyển y tế cấp cứu và hồi hương (bao gồm cả đường hàng không). | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH |
15. Chi phí điều trị phòng cấp cứu. | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH |
16. Điều trị rối loạn tâm thần cấp tính (điều trị nội trú). | Không | 21.000.000 /năm 105.000.000 /cả đời | 63.000.000 /năm 210.000.000 /cả đời | 63.000.000 /năm 210.000.000 /cả đời | 78.750.000 /năm 252.500.000 /cả đời |
17. Trợ cấp thăm người bệnh ở nước ngoài. | Không | Không | Không | 01 vé máy bay khứ hồi | 01 vé máy bay khứ hồi |
18. Trợ cấp ngày nằm viện (Tối đa 20/năm) | 105.000 | 210.000 | 315.000 | 420.000 | 525.000 |
19. Trợ cấp ngày nằm viện công (tối đa 20 đêm/năm). | 210.000 | 420.000 | 630.000 | 840.000 | 1.050.000 |
19. AIDS/HIV xảy ra trong thời gian hiệu lực hợp đồng, bao gồm những năm tái tục và xuất hiện sau khi hợp đồng liên tục trong 5 năm kể từ ngày hiệu lực đầu tiên | 105.000.000 /cả đời | 210.000.000 /cả đời | 420.000.000 /cả đời | 525.000.000 /cả đời | 1.050.000.000 /cả đời |
4.2. Bảng quyền lợi mở rộng – Điều trị ngoại trú
ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
---|---|---|---|---|---|
Giới hạn trách nhiệm tối đa cho một thời hạn bảo hiểm | 31.500.000 | 63.000.000 | 84.000.000 | 105.000.000 | 168.000.000 |
Phạm vi lãnh thổ: | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
1.1. Điều trị ngoại trú do bênh, tai nạn: – Chi phí khám bệnh. – Chi phí thuốc men theo kê đơn của bác sỹ – Chi phí xét nghiệm, chuẩn đoán hình ảnh cho việc điều trị bệnh thuộc phạm vi bảo hiểm – Chi phí phẫu thuật/thủ thuật ngoại trú và trong ngày (không phát sinh chi phí tiền giường, phòng) – Nội soi/thủ thuật (bao gồm nội trú, trong ngày hoặc ngoại trú) chỉ nhằm mục đích chuẩn đoán bệnh mà không điều trị – Dụng cụ y tế cần thiết cho việc điều trị gãy chi, thương tật (như băng, nẹp) do bác sĩ chỉ định; – Điều trị bằng các phương pháp vật lý trị liệu hoặc bức xạ, nhiệt liệu phương pháp ánh sáng do bác sĩ chỉ định. | 3.200.000 /lần khám | 5.000.000 /lần khám | 6.700.000 /lần khám | 7.300.000 /lần khám | 11.800.000 /lần khám |
1.2. Điều trị bằng các phương pháp vật lý trị liệu, cấy chỉ, trị liệu học bức xạ, nhiệt, liệu pháp ánh sáng do bác sỹ chỉ định. Tối đa 60 ngày/năm | 200.000/ngày | 250.000/ngày | 300.000/ngày | 400.000/ngày | 500.000/ngày |
1.3. Kiểm tra sức khỏe định kỳ/tiêm vacxin. Giới hạn/năm | Không | Không | Không | 2.000.000 | 3.000.000 |
4.3. Bảng quyền lợi mở rộng – Chăm sóc Nha khoa
NHA KHOA | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
---|---|---|---|---|---|
Mức bảo hiểm tối đa | 21.000.000 | 21.000.000 | 31.500.000 | 31.500.000 | 31.500.000 |
Phạm vi lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
Quyền lợi: 1. Các chi phí chăm sóc răng thông thường: – Khám và chuẩn đoán bệnh; – Lấy cao răng. | Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng) 1.000.000/năm | Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng) 1.000.000/năm | Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng) 2.000.000/năm | Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng) 2.000.000/năm | Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng) 2.000.000/năm |
2. Các chi phí điều trị răng: – Trám răng bằng các chất liệu thông thường (amalgam, composite, fuji hoặc chất liệu tương tự); – Nhổ răng sâu; – Nhổ những răng bị ảnh hưởng, răng bị phủ nướu hoặc không thể mọc được; – Nhổ chân răng; – Lấy u vôi răng (lấy vôi răng sâu dưới nướu); – Phẫu thuật cắt chóp răng; – Chữa tủy răng; – Điều trị viêm nướu, viêm nha chu; | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH |
3. Các chi phí điều trị đặc biệt, làm răng giả: – Làm mới hoặc sửa cầu răng, phủ chóp răng, răng giả. | Tự bảo hiểm 50% | Tự bảo hiểm 50% | Tự bảo hiểm 50% | Tự bảo hiểm 50% | Tự bảo hiểm 50% |
4.4. Bảng quyền lợi mở rộng – Tai nạn cá nhân
Tai nạn cá nhân | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
---|---|---|---|---|---|
Số tiền bảo hiểm/người/cả đời | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
Đối với hợp đồng bảo hiểm cá nhân | Lựa chọn đến 2,2 tỷ | Lựa chọn đến 4,4 tỷ | Lựa chọn đến 6,6 tỷ | Lựa chọn đến 8,8 tỷ | Lựa chọn đến 11 tỷ |
Đối với hợp đồng bảo hiểm tổ chức | Theo STBH hoặc tháng lương | Theo STBH hoặc tháng lương | Theo STBH hoặc tháng lương | Theo STBH hoặc tháng lương | Theo STBH hoặc tháng lương |
4.5. Bảng quyền lợi mở rộng – Sinh mạng cá nhân
Sinh mạng cá nhân | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
---|---|---|---|---|---|
Số tiền bảo hiểm/người/cả đời | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
Đối với hợp đồng bảo hiểm cá nhân | Lựa chọn đến 2,2 tỷ | Lựa chọn đến 4,4 tỷ | Lựa chọn đến 6,6 tỷ | Lựa chọn đến 8,8 tỷ | Lựa chọn đến 11 tỷ |
Đối với hợp đồng bảo hiểm tổ chức | Theo STBH hoặc tháng lương (tối đa 10 tỷ) | Theo STBH hoặc tháng lương (tối đa 10 tỷ) | Theo STBH hoặc tháng lương (tối đa 10 tỷ) | Theo STBH hoặc tháng lương (tối đa 10 tỷ) | Theo STBH hoặc tháng lương (tối đa 10 tỷ) |
Quyền lợi:
Chết, thương tật toàn bộ vĩnh viễn do mọi nguyên nhân trừ tai nạn
Thời gian chờ:
– Bệnh thông thường, nha khoa: 90 ngày kể từ ngày bắt đầu tham gia bảo hiểm
– 365 ngày đối với bệnh có sẵn, bệnh đặc biệt, thai sản, bệnh/tình trạng liệt kê
– 180 ngày đối với trẻ em đến 6 tuổi đối với các bệnh: viêm phế quản, viêm tiểu phế quản, viêm phổi các loại.
Quyền lợi bảo hiểm sức khỏe người cao tuổi Bảo Việt Intercare gồm Các quyền lợi như sau:
- Quyền lợi điều trị nội trú (quyền lợi chính, bắt buộc tham gia): Chi trả chi phí điều trị nội trú do ốm bệnh, tai nạn
- Quyền lợi bổ sung điều trị ngoại trú (tùy chọn tham gia hoặc không): Chi trả chi phí điều trị ngoại trú do ốm bệnh, tai nạn
- Quyền lợi bổ sung điều trị nha khoa (tùy chọn): Chi trả chi phí điều trị nha khoa do bệnh lý hoặc tai nạn
- Quyền lợi bổ sung bảo hiểm tai nạn (tùy chọn): bồi thường trong thường hợp thương tật toàn bộ/bộ phận vĩnh viễn hoặc tử vong do tai nạn với hạn mức lựa chọn từ 2 tỷ VND đến 11 tỷ VND
- Quyền lợi bổ sung bảo hiểm sinh mạng (tùy chọn): bồi thường trong trường hợp tử vong hoặc tàn tật vĩnh viện do ốm bệnh với hạn mức chi trả lựa chọn từ 1,1 tỷ VND đến 6,6 tỷ VND
Quyền lợi bảo hiểm sức khỏe cho người cao tuổi được áp dụng theo 1 trong 5 chương trình mà người cao tuổi lựa chọn tham gia. Các chương trình được sắp xếp từ thấp lên cao, lần lượt có tên gọi là: 1/ Select – 2/ Essential – 3/ Classic – 4/ Gold – 5/ Diamond. Tất cả các chương trình bảo hiểm đều bao gồm đầy đủ 5 quyền lợi bảo hiểm kể trên. Điểm khác biệt chính ở các chương trình là có hạn mức chi trả cao thấp khác nhau và Khu vực quốc gia chấp nhận điều trị khác nhau. Nguyên tắc chung là chương trình có mức phí đóng càng cao thì hạn mức bồi thường càng cao và khu vực quốc gia được bảo hiểm càng rộng hơn. Chúng ta cùng so sánh hạn mức và phạm vi khu vực điều trị của các chương trình từ thấp đến cao để thấy sự khác biệt giữa các chương trình như thế nào:
Chương trình 1 – Seclect
- Giới hạn quyền lợi chính (điều trị nội trú): 1.050.000.000 VND
- Phạm vi lãnh thổ được bảo hiểm: Vùng 1 – Chỉ trong lãnh thổ Việt Nam
Chương trình 2 – Essential
- Giới hạn quyền lợi chính (điều trị nội trú): 2.100.000.000 VND
- Phạm vi lãnh thổ được bảo hiểm: Vùng 2 – Các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á
Chương trình 3 – Classic
- Giới hạn quyền lợi chính (điều trị nội trú): 4.200.000.000 VND
- Phạm vi lãnh thổ được bảo hiểm: Vùng 3 – Các quốc gia thuộc Châu Á
Chương trình 4 – Gold
- Giới hạn quyền lợi chính (điều trị nội trú): 5.250.000.000 VND
- Phạm vi lãnh thổ được bảo hiểm: Vùng 4 – Các quốc gia trên toàn thế giới, trừ Mỹ và Canada
Chương trình 5 – Diamond
- Giới hạn quyền lợi chính (điều trị nội trú): 10.500.000.000 VND
- Phạm vi lãnh thổ được bảo hiểm: Vùng 5 – Tất cả các quốc gia trên toàn thế giới
5. Biểu phí bảo hiểm sức khỏe cho người cao tuổi
A. Bảng phí quyền lợi chính – Điều trị nội trú
Đơn vị: đồng
ĐỘ TUỔI BẢO HIỂM | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
---|---|---|---|---|---|
Vùng lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
Dưới 1 tuổi | 17.760.000 | 18.613.000 | 20.818.000 | 24.977.000 | 30.352.000 |
1-3 | 11.458.000 | 12.641.000 | 14.923.000 | 18.847.000 | 24.175.000 |
4-6 | 7.161.000 | 8.316.000 | 9.818.000 | 13.052.000 | 17.672.000 |
7-9 | 6.510.000 | 7.560.000 | 8.925.000 | 11.865.000 | 16.065.000 |
10 – 18 | 6.200.000 | 7.200.000 | 8.500.000 | 11.300.000 | 15.300.000 |
19 – 25 | 6.000.000 | 6.800.000 | 8.700.000 | 11.600.000 | 22.200.000 |
26 – 30 | 6.400.000 | 8.300.000 | 10.300.000 | 13.700.000 | 24.800.000 |
31 – 35 | 7.100.000 | 8.700.000 | 11.400.000 | 15.200.000 | 26.100.000 |
36 – 40 | 9.300.000 | 10.000.000 | 13.300.000 | 17.700.000 | 27.400.000 |
41 – 45 | 11.200.000 | 11.500.000 | 15.700.000 | 20.900.000 | 30.000.000 |
46 – 50 | 11.700.000 | 13.700.000 | 17.600.000 | 23.500.000 | 32.600.000 |
51 – 55 | 17.300.000 | 19.400.000 | 20.500.000 | 25.700.000 | 39.500.000 |
56 – 60 | 19.600.000 | 22.000.000 | 23.300.000 | 29.200.000 | 44.800.000 |
61 – 65 | 24.300.000 | 27.100.000 | 27.300.000 | 34.200.000 | 56.600.000 |
66 – 69 | 28.600.000 | 39.200.000 | 44.700.000 | 55.900.000 | 77.300.000 |
70 – 75 | 34.500.000 | 47.700.000 | 54.100.000 | 67.600.000 | 100.500.000 |
B. Bảng phí quyền lợi mở rộng
1. Phí bảo hiểm quyền lợi Ngoại trú do ốm bệnh, tai nạn
Đơn vị tính: VNĐ/năm
ĐỘ TUỔI BẢO HIỂM | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
---|---|---|---|---|---|
Vùng lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
Dưới 1 tuổi | 15.073.000 | 16.295.000 | 18.529.000 | 19.051.000 | 22.987.000 |
1-3 | 10.049.000 | 11.435.000 | 13.003.000 | 14.073.000 | 17.924.000 |
4-6 | 6.699.000 | 7.623.000 | 9.125.000 | 10.395.000 | 13.976.000 |
7-9 | 6.090.000 | 6.930.000 | 8.295.000 | 9.450.000 | 12.705.000 |
10 – 18 | 5.800.000 | 6.600.000 | 7.900.000 | 9.000.000 | 12.100.000 |
19 – 25 | 5.300.000 | 6.100.000 | 7.000.000 | 8.300.000 | 11.900.000 |
26 – 30 | 5.300.000 | 6.100.000 | 7.100.000 | 8.300.000 | 11.900.000 |
31 – 35 | 5.300.000 | 6.200.000 | 7.300.000 | 8.500.000 | 12.200.000 |
36 – 40 | 5.600.000 | 6.500.000 | 7.700.000 | 8.900.000 | 12.700.000 |
41 – 45 | 5.900.000 | 6.800.000 | 8.000.000 | 9.300.000 | 13.300.000 |
46 – 50 | 6.200.000 | 7.200.000 | 8.300.000 | 9.700.000 | 13.900.000 |
51 – 55 | 6.400.000 | 7.700.000 | 9.200.000 | 10.500.000 | 15.000.000 |
56 – 60 | 7.400.000 | 8.900.000 | 10.600.000 | 12.200.000 | 17.400.000 |
61 – 65 | 8.400.000 | 10.300.000 | 12.100.000 | 13.800.000 | 19.700.000 |
66 – 69 | 12.500.000 | 14.000.000 | 19.600.000 | 24.000.000 | 33.400.000 |
70 – 75 | 16.200.000 | 18.200.000 | 25.400.000 | 29.300.000 | 44.800.000 |
2. Phí bảo hiểm quyền lợi Nha khoa
Đơn vị tính: VNĐ
CHƯƠNG TRÌNH | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
---|---|---|---|---|---|
Vùng lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
Phí bảo hiểm | 6.600.000 | 7.000.000 | 8.300.000 | 8.800.000 | 9.300.000 |
3. Phí bảo hiểm tai nạn cá nhân
Đơn vị tính: VNĐ/năm
SỐ TIỀN BẢO HIỂM | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
---|---|---|---|---|---|
Vùng lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
50.000.000 | 50.000 | 55.000 | 57.500 | 60.000 | 62.500 |
100.000.000 | 100.000 | 110.000 | 115.000 | 120.000 | 125.000 |
150.000.000 | 150.000 | 165.000 | 172.500 | 180.000 | 187.500 |
200.000.000 | 200.000 | 220.000 | 230.000 | 240.000 | 250.000 |
250.000.000 | 250.000 | 275.000 | 287.500 | 300.000 | 312.500 |
300.000.000 | 300.000 | 330.000 | 345.000 | 360.000 | 375.000 |
400.000.000 | 400.000 | 440.000 | 460.000 | 480.000 | 500.000 |
500.000.000 | 500.000 | 550.000 | 575.000 | 600.000 | 625.000 |
600.000.000 | 600.000 | 660.000 | 690.000 | 720.000 | 750.000 |
700.000.000 | 700.000 | 770.000 | 805.000 | 840.000 | 875.000 |
800.000.000 | 800.000 | 880.000 | 920.000 | 960.000 | 1.000.000 |
900.000.000 | 900.000 | 990.000 | 1.035.000 | 1.080.000 | 1.125.000 |
1.000.000.000 | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.150.000 | 1.200.000 | 1.250.000 |
1.100.000.000 | 1.100.000 | 1.210.000 | 1.265.000 | 1.320.000 | 1.375.000 |
1.200.000.000 | 1.200.000 | 1.320.000 | 1.380.000 | 1.440.000 | 1.500.000 |
1.300.000.000 | 1.300.000 | 1.430.000 | 1.495.000 | 1.560.000 | 1.625.000 |
1.400.000.000 | 1.400.000 | 1.540.000 | 1.610.000 | 1.680.000 | 1.750.000 |
1.500.000.000 | 1.500.000 | 1.650.000 | 1.725.000 | 1.800.000 | 1.875.000 |
1.600.000.000 | 1.600.000 | 1.760.000 | 1.840.000 | 1.920.000 | 2.000.000 |
1.700.000.000 | 1.700.000 | 1.870.000 | 1.955.000 | 2.040.000 | 2.125.000 |
1.800.000.000 | 1.800.000 | 1.980.000 | 2.070.000 | 2.160.000 | 2.250.000 |
1.900.000.000 | 1.900.000 | 2.090.000 | 2.185.000 | 2.280.000 | 2.375.000 |
2.000.000.000 | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.300.000 | 2.400.000 | 2.500.000 |
2.100.000.000 | 2.100.000 | 2.310.000 | 2.415.000 | 2.520.000 | 2.625.000 |
2.200.000.000 | 2.200.000 | 2.420.000 | 2.530.000 | 2.640.000 | 2.750.000 |
4. Phí bảo hiểm sinh mạng cá nhân
Đơn vị tính: VNĐ/năm
SỐ TIỀN BẢO HIỂM | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
---|---|---|---|---|---|
Vùng lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
50.000.000 | 125.000 | 131.500 | 138.000 | 144.500 | 152.000 |
100.000.000 | 250.000 | 263.000 | 276.000 | 289.000 | 304.000 |
150.000.000 | 375.000 | 394.500 | 414.000 | 433.500 | 456.000 |
200.000.000 | 500.000 | 526.000 | 552.000 | 578.000 | 608.000 |
250.000.000 | 625.000 | 657.500 | 690.000 | 722.500 | 760.000 |
300.000.000 | 750.000 | 789.000 | 828.000 | 867.000 | 912.000 |
400.000.000 | 1.000.000 | 1.052.000 | 1.104.000 | 1.156.000 | 1.216.000 |
500.000.000 | 1.250.000 | 1.315.000 | 1.380.000 | 1.445.000 | 1.520.000 |
600.000.000 | 1.500.000 | 1.578.000 | 1.656.000 | 1.734.000 | 1.824.000 |
700.000.000 | 1.750.000 | 1.841.000 | 1.932.000 | 2.023.000 | 2.128.000 |
800.000.000 | 2.000.000 | 2.104.000 | 2.208.000 | 2.312.000 | 2.432.000 |
900.000.000 | 2.250.000 | 2.367.000 | 2.484.000 | 2.601.000 | 2.736.000 |
1.000.000.000 | 2.500.000 | 2.630.000 | 2.760.000 | 2.890.000 | 3.040.000 |
1.100.000.000 | 2.750.000 | 2.893.000 | 3.036.000 | 3.179.000 | 3.344.000 |
6. Dịch vụ bảo lãnh viện phí cho người cao tuổi
Dịch vụ bảo lãnh chi phí điều trị tại bệnh viện hoặc phòng khám khi tham gia bảo hiểm sức khỏe người cao tuổi Bảo Việt Intercare
Với sản phẩm Bảo Việt Intercare, Bảo Hiểm Bảo Việt hiện đang cung cấp Dịch vụ bảo lãnh viện phí các bệnh viện lớn nhất Việt Nam tại bốn trung tâm lớn: TP.HCM – Hà Nội – Đà Nẵng – Cần Thơ. Bảo Việt còn mở rộng bảo lãnh tại các bệnh viện nổi tiếng trong khu vực và trên thế giới như: Hồng Kông, Thái Lan, Singapore… hội tụ những chuyên gia y tế đầu ngành cùng trang thiết bị hiện đại.
Với chương trình bảo lãnh của Bảo Việt, khách hàng sẽ không còn phải bận tâm tới việc đòi bồi thường bảo hiểm mà chỉ cần xuất trình thẻ bảo lãnh của chương trình để có thể tận hưởng dịch vụ bảo lãnh viện phí trong hệ thống này.
Thẻ bảo lãnh, hướng dẫn sử dụng và danh sách các bệnh viện trong hệ thống bảo lãnh sẽ được cung cấp cho các khách hàng.
Đối với chương trình bảo hiểm Bảo Việt InterCare, Bảo Việt Thống nhất sử dụng 03 mẫu thẻ là thẻ xanh (bảo lãnh nội trú) và thẻ vàng (bảo lãnh nội và ngoại trú), thẻ cao cấp màu đen (Thẻ Baoviet Intercare Platinum- bảo lãnh nội và ngoại trú VIP). Điều kiện cấp thẻ bảo lãnh như sau:
+ Thẻ xanh : Khách hàng không tham gia ngoại trú
+ Thẻ vàng : Khách hàng tham gia chương trình Select/ Essential/ Classic có tham gia ngoại trú.
+ Thẻ Platinum: Khách hàng tham gia chương trình Gold/Diamond có tham gia ngoại trú. Hoặc Ban Tổng Giám đốc/ Giám đốc của các Doanh nghiệp tổ chức lớn đã tham gia bảo hiểm tổ chức tại Bảo Việt với số lượng nhân viên từ 200 nhân viên trở lên.
DỊCH VỤ HỖ TRỢ Y TẾ VÀ BỒI THƯỜNG
Trong trường hợp khẩn cấp: Người được bảo hiểm hoặc người đại diện phải gọi điện ngay lập tức đến Hotline của Bảo Việt theo số: (84) 43 936 8888 hoặc (84) 904 832 888.
7. TẢI VỀ TÀI LIỆU THAM KHẢO
⇩Giấy yêu cầu bảo hiểm Bảo Việt InterCare
⇩Quy tắc bảo hiểm Bảo Việt InterCare
⇩Mẫu hợp đồng bảo hiểm Bảo Việt Intercare
⇩Yêu cầu bồi thường Bảo Việt Intercare
BÀI VIẾT LIÊN QUAN