BẢO HIỂM SỨC KHOẺ INTERCARE
Bảo hiểm sức khỏe Intercare là dòng sản phẩm bảo hiểm chăm sóc sức khỏe cao cấp của Bảo Việt được thiết kế cho phân khúc đối tượng khách hàng có thu nhập cao, có nhu cầu đi khám chữa bệnh tại các bệnh viện quốc tế tại Việt Nam và các nước trên thế giới với độ tuổi tham gia rộng từ 0 đến 72 tuổi.
Mục lục bài viết
1. Ưu điểm nổi bật bảo hiểm sức khỏe bảo việt care
Ưu điểm nổi bật của bảo hiểm sức khỏe Intercare – BaoViet InterCare bao gồm:
- Quyền lợi lên tới hơn 1 tỷ đồng, là sự lựa chọn phù hợp cho bạn và gia đình để khám chữa bệnh tại các bệnh viện hàng đầu tại Việt Nam như Việt Pháp, FV, Vinmec… và bệnh viên trên toàn thế giới
- Quyền lợi bảo hiểm cao, tích hợp quyền lợi vận chuyển y tế khẩn cấp và hồi hương
- Hiệu lực ngay tức thì đối với trường hợp tai nạn
- Bao gồm đầy đủ các quyền lợi bảo hiểm bắt buộc cho Điều trị Nội trú, và lựa chọn bổ sung các Ngoại trú, răng; Tử vong và thương tật vĩnh viễn do Tai nạn và Ốm đau, bệnh tật.
- Quyền lợi bảo hiểm thai sản toàn diện bao gồm: Thanh toán chi phí đẻ thường, đẻ mổ và điều trị biến chứng thai sản.
- Phí bảo hiểm chiết khấu cao khi mua qua website
- Không cần phải khám sức khỏe trước khi cấp đơn bảo hiểm
- Sử dụng Thẻ bảo hiểm trong việc bảo lãnh tại Hệ thống bảo lãnh các Bệnh viện, phòng khám viện phí trải khắp toàn quốc để không phải chi trả tiền khám, chữa bệnh thuộc phạm vi bảo hiểm: Việt Pháp, Vimec, Hồng Ngọc…
- Thủ tục bồi thường minh bạch, nhanh chóng và công bằng.
- Dịch vụ tư vấn quyền lợi bảo hiểm và hỗ trợ giải quyết bồi thường 24/7
2. Điều kiện tham gia bảo hiểm sức khỏe bảo việt Intercare
+ Tất cả công dân Việt Nam và người nước ngoài sống hợp pháp tại Việt Nam ít nhất 6 tháng trong một năm có thể đăng ký mua Hợp đồng bảo hiểm này.
+ Độ tuổi tối đa được bảo hiểm là 69 tuổi đối với tất cả các Hợp đồng mới và 72 tuổi cho những trường hợp tái tục.
+ Người phụ thuộc phải được bảo hiểm cùng mức quyền lợi bao gồm cả quyền lợi chính và các sửa đổi bổ sung với Người được bảo hiểm chính và phải được Bảo Việt chấp thuận
+ Trẻ em mới sinh đủ điều kiện tham gia bảo hiểm sau mười lăm (15) ngày tuổi kể từ ngày sinh hay kể từ ngày xuất viện, ngày nào xảy ra sau sẽ được chọn. Người được bảo hiểm phải nộp Giấy yêu cầu bảo hiểm cho đứa trẻ đó cùng với Giấy chứng nhận đứa trẻ ở trong tình trạng sức khỏe tổt và phải được Bảo Việt chấp thuận.
+ Trẻ em dưới 18 tuổi yêu cầu tham gia cùng bố/mẹ và tham gia chương trình thấp hơn hoặc tương đương vơi chương trình của chủ hợp đồng bao gồm cả quyền lợi chính và sửa đổi bổ sung.
+ Bảo Việt sẽ không bảo hiểm cho người bị bệnh tâm thần hoặc bị thương tật vĩnh viễn từ 80% trở lên.
3. Quyền lợi bảo hiểm sức khỏe cao cấp Bảo Việt Intercare
Định nghĩa Vùng bảo hiểm
Là phạm vi lãnh thổ quy định định trong Bảng Quyền lợi bảo hiểm, bao gồm nơi Người được bảo hiểm có thể được vận chuyển tới khi cần cấp cứu khẩn cấp khi những điều trị cần thiết không thể có được tại nơi tình trạng khẩn cấp đó xảy ra và là nơi những chi phí y tế hợp lý và cần thiết do Người được bảo hiểm phát sinh có thể được xét bồi thường theo Đơn bảo hiểm này.
Vùng 1: Việt Nam
Vùng 2: Viet Nam, Thailand, Taiwan, Laos, Campuchia, Philippinnes, Indonesia, Malaysia, Brunei, Myama
Vùng 3: Gồm các nước vùng 2 và các nước sau : Singapore, Trung Quốc, Hongkong, Macau, Korea, Australia, New Zealand, Japan, India
Vùng 4: Toàn thế giới, loại trừ Mỹ & Canada
Vùng 5: Toàn thế giới
BẢNG TÓM TẮT QUYỀN LỢI BẢO HIỂM SỨC KHỎE INTERCARE
4. Biểu phí bảo hiểm
Bảng phí bảo hiểm sức khỏe cao cấp Intercare bao gồm phí Quyền lợi chính – Điều trị nội trú, kèm phí các quyền lợi bổ sung như: Ngoại trú, tai nạn, sinh mạng, thai sản và hỗ trợ du học. Trong đó, Quyền lợi chính – Điều trị nội trú là quyền lợi bắt buộc tham gia. Các quyền lợi bổ sung, có thể tham gia kèm quyền lợi chính hoặc không tham gia
4.1. Phí bảo hiểm quyền lợi chính
Đơn vị tính: VNĐ
ĐỘ TUỔI BẢO HIỂM |
Select | Essential | Classic |
Vùng lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 |
0 – 18 | 6.200.000 | 7.200.000 | 8.500.000 |
19 – 25 | 6.000.000 | 6.800.000 | 8.700.000 |
26 – 30 | 6.400.000 | 8.300.000 | 10.300.000 |
31 – 35 | 7.100.000 | 8.700.000 | 11.400.000 |
36 – 40 | 9.300.000 | 10.000.000 | 13.300.000 |
41 – 45 | 11.200.000 | 11.500.000 | 15.700.000 |
46 – 50 | 11.700.000 | 13.700.000 | 17.600.000 |
51 – 55 | 17.300.000 | 19.400.000 | 20.500.000 |
56 – 60 | 19.600.000 | 22.000.000 | 23.300.000 |
61 – 65 | 24.300.000 | 27.100.000 | 27.300.000 |
66 – 69 | 28.600.000 | 39.200.000 | 44.700.000 |
70 – 75 | 34.500.000 | 47.700.000 | 54.100.000 |
4.2. Phí bảo hiểm quyền lợi mở rộng
1. Phí bảo hiểm quyền lợi ngoại trú
Đơn vị tính: VNĐ
ĐỘ TUỔI BẢO HIỂM |
Select | Essential | Classic |
Vùng lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 |
0 – 18 | 5.800.000 | 6.600.000 | 7.900.000 |
19 – 25 | 5.300.000 | 6.100.000 | 7.000.000 |
26 – 30 | 5.300.000 | 6.100.000 | 7.100.000 |
31 – 35 | 5.300.000 | 6.200.000 | 7.300.000 |
36 – 40 | 5.600.000 | 6.500.000 | 7.700.000 |
41 – 45 | 5.900.000 | 6.800.000 | 8.000.000 |
46 – 50 | 6.200.000 | 7.200.000 | 8.300.000 |
51 – 55 | 6.400.000 | 7.700.000 | 9.200.000 |
56 – 60 | 7.400.000 | 8.900.000 | 10.600.000 |
61 – 65 | 8.400.000 | 10.300.000 | 12.100.000 |
66 – 69 | 12.500.000 | 14.000.000 | 19.600.000 |
70 – 75 | 16.200.000 | 18.200.000 | 25.400.000 |
2. Phí bảo hiểm quyền lợi Nha khoa:
Đơn vị tính: VNĐ
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM |
Select | Essential | Classic |
Vùng lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 |
Phí bảo hiểm | 6.600.000 | 7.000.000 | 8.300.000 |
2. Phí bảo hiểm tai nạn cá nhân
Đơn vị tính: VNĐ
SỐ TIỀN BẢO HIỂM |
Select | Essential | Classic |
Vùng lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 |
50.000.000 | 50.000 | 55.000 | 55.000 |
100.000.000 | 100.000 | 110.000 | 110.000 |
150.000.000 | 150.000 | 165.000 | 165.000 |
200.000.000 | 200.000 | 220.000 | 220.000 |
250.000.000 | 250.000 | 275.000 | 275.000 |
300.000.000 | 300.000 | 330.000 | 330.000 |
400.000.000 | 400.000 | 440.000 | 440.000 |
500.000.000 | 500.000 | 550.000 | 550.000 |
600.000.000 | 600.000 | 660.000 | 660.000 |
700.000.000 | 700.000 | 770.000 | 770.000 |
800.000.000 | 800.000 | 880.000 | 880.000 |
900.000.000 | 900.000 | 990.000 | 990.000 |
1.000.000.000 | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.100.000 |
1.100.000.000 | 1.100.000 | 1.210.000 | 1.210.000 |
1.200.000.000 | 1.200.000 | 1.320.000 | 1.320.000 |
1.300.000.000 | 1.300.000 | 1.430.000 | 1.430.000 |
1.400.000.000 | 1.400.000 | 1.540.000 | 1.540.000 |
1.500.000.000 | 1.500.000 | 1.650.000 | 1.650.000 |
1.600.000.000 | 1.600.000 | 1.760.000 | 1.760.000 |
1.700.000.000 | 1.700.000 | 1.870.000 | 1.870.000 |
1.800.000.000 | 1.800.000 | 1.980.000 | 1.980.000 |
1.900.000.000 | 1.900.000 | 2.090.000 | 2.090.000 |
2.000.000.000 | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.200.000 |
2.100.000.000 | 2.100.000 | 2.310.000 | 2.310.000 |
2.200.000.000 | 2.200.000 | 2.420.000 | 2.420.000 |
3. Phí bảo hiểm sinh mạng cá nhân
Đơn vị tính: VNĐ
SỐ TIỀN BẢO HIỂM |
Select | Essential | Classic |
Vùng lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 |
50.000.000 | 100.000 | 105.000 | 110.000 |
100.000.000 | 200.000 | 210.000 | 220.000 |
150.000.000 | 300.000 | 315.000 | 330.000 |
200.000.000 | 400.000 | 420.000 | 440.000 |
250.000.000 | 500.000 | 525.000 | 550.000 |
300.000.000 | 600.000 | 630.000 | 660.000 |
400.000.000 | 800.000 | 840.000 | 880.000 |
500.000.000 | 1.000.000 | 1.050.000 | 1.100.000 |
600.000.000 | 1.200.000 | 1.260.000 | 1.320.000 |
700.000.000 | 1.400.000 | 1.470.000 | 1.540.000 |
800.000.000 | 1.600.000 | 1.680.000 | 1.760.000 |
900.000.000 | 1.800.000 | 1.890.000 | 1.980.000 |
1.000.000.000 | 2.000.000 | 2.100.000 | 2.200.000 |
1.100.000.000 | 2.200.000 | 2.310.000 | 2.420.000 |
4. Phí bảo hiểm quyền lợi Nha khoa
Đơn vị tính: VNĐ
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM |
Select | Essential | Classic |
Vùng lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 |
Phí bảo hiểm | 6.600.000 | 7.000.000 | 8.300.000 |
Lưu ý:
+ Trẻ em dưới 18 tuổi yêu cầu tham gia cùng bố/mẹ và tham gia chương trình thấp hơn hoặc tương đương với chương trình của bố /mẹ bao gồm cả quyền lợi chính và sửa đổi bổ sung.
5. Dịch vụ bảo lãnh viện phí
Với sản phẩm Bảo hiểm Sức khỏe – BaoViet Health, Bảo Hiểm Bảo Việt hiện đang cung cấp Dịch vụ bảo lãnh viện phí các bệnh viện lớn nhất Việt Nam tại bốn trung tâm lớn: TP.HCM – Hà Nội – Đà Nẵng – Cần Thơ. Bảo Việt còn mở rộng bảo lãnh tại các bệnh viện nổi tiếng trong khu vực và trên thế giới như: Hồng Kông, Thái Lan, Singapore… hội tụ những chuyên gia y tế đầu ngành cùng trang thiết bị hiện đại.
Với chương trình bảo lãnh của Bảo Việt, khách hàng sẽ không còn phải bận tâm tới việc đòi bồi thường bảo hiểm mà chỉ cần xuất trình thẻ bảo lãnh của chương trình để có thể tận hưởng dịch vụ bảo lãnh viện phí trong hệ thống này.
Thẻ bảo lãnh, hướng dẫn sử dụng và danh sách các bệnh viện trong hệ thống bảo lãnh sẽ được cung cấp cho các khách hàng.
Đối với chương trình bảo hiểm Bảo Việt InterCare, Bảo Việt Thống nhất sử dụng 03 mẫu thẻ là thẻ xanh (bảo lãnh nội trú) và thẻ vàng (bảo lãnh nội và ngoại trú), thẻ cao cấp màu đen (Thẻ Baoviet Intercare Platinum- bảo lãnh nội và ngoại trú VIP). Điều kiện cấp thẻ bảo lãnh như sau:
+ Thẻ xanh : Khách hàng không tham gia ngoại trú
+ Thẻ vàng : Khách hàng tham gia chương trình Select/ Essential/ Classic có tham gia ngoại trú.
+ Thẻ Platinum: Khách hàng tham gia chương trình Gold/Diamond có tham gia ngoại trú. Hoặc Ban Tổng Giám đốc/ Giám đốc của các Doanh nghiệp tổ chức lớn đã tham gia bảo hiểm tổ chức tại Bảo Việt với số lượng nhân viên từ 200 nhân viên trở lên.
Dịch vụ hỗ trợ y tế và hồi hương
Trong trường hợp khẩn cấp: Người được bảo hiểm hoặc người đại diện phải gọi điện ngay lập tức đến Hotline của Bảo Việt ở mặt sau thẻ bảo lãnh để được hỗ trợ kịp thời
TẢI VỀ TÀI LIỆU LIÊN QUAN
⇩Giấy yêu cầu bảo hiểm Bảo Việt InterCare
⇩Quy tắc bảo hiểm Bảo Việt InterCare
⇩Mẫu hợp đồng bảo hiểm Bảo Việt Intercare
⇩Yêu cầu bồi thường Bảo Việt Intercare
BÀI VIẾT LIÊN QUAN