Mục lục bài viết
- 1. BẢO HIỂM INTERCARE LÀ GÌ?
- 2. BẢO HIỂM INTERCARE CÓ GÌ KHÁC BIỆT VỀ BẢO HIỂM SỨC KHỎE
- 3. ĐỐI TƯỢNG THAM GIA PHÙ HỢP VỚI BẢO HIỂM INTERCARE
- 4. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM INTERCARE
- 5. BIỂU PHÍ BẢO HIỂM INTERCARE
- 6. ƯU ĐÃI KHI THAM GIA BẢO HIỂM INTERCARE
- 7. THỦ TỤC THAM GIA BẢO HIỂM INTERCARE
- 8. DỊCH VỤ HỖ TRỢ SAU BÁN HÀNG
- 9. TẢI VỀ TÀI LIỆU LIÊN QUAN
- ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN
1. BẢO HIỂM INTERCARE LÀ GÌ?
Bảo hiểm Intercare là một trong những sản phẩm bảo hiểm chăm sóc sức khỏe của Bảo Việt. So với sản phẩm bảo hiểm sức khỏe toàn diện, là dòng sản phẩm sức khỏe phổ thông, dành cho đại đa số người dân Việt Nam, thì sản phẩm bảo hiểm sức khỏe Intercare lại phù hợp cho đối tượng khách hàng thuộc phân khúc khách hàng có thu nhập cao, chấp nhận đóng mức phí bảo hiểm tương đối cao để được hưởng quyền lợi bảo hiểm cao nhất, được lựa chọn dịch vụ chăm sóc sức khỏe tốt nhất tại các bệnh viện hàng đầu tại Việt Nam và quốc tế.
Có thể nói, Bảo Việt là đơn vị Bảo hiểm tiên phong tại Việt Nam đưa ra thị trường sản phẩm Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe cao cấp nhất. Để làm được điều này, không phải đơn vị bảo hiểm nào tại Việt Nam cũng có thể làm được. Sản phẩm bảo hiểm đòi hỏi Công ty bảo hiểm phải có sự liên kết hợp tác và bảo lãnh tại những đơn vị bảo hiểm uy tín hàng đầu trong nước và quốc tế cùng đội ngũ chuyên viên chăm sóc khách hàng, giải quyết bồi thường nhanh chóng, chính xác, am hiểu lĩnh vực. Bên cạnh đó, tiềm lực tài chính vững mạnh là một yếu vô cùng quan trọng để đảm bảo được quyền lợi cho khách hàng. Và điều quan trọng nhất, Công ty bảo hiểm đó phải có tuổi đời đủ lâu, bề dày hoạt động trong lĩnh vực bảo hiểm sức khỏe phải đủ dày, số lượng khách hàng đã và đang tham gia bảo hiểm sức khỏe phải đủ lớn thì mới có thể đủ chi phí để duy trì một hệ thống nhân sự trong việc chăm sóc khách hàng và phối hợp với các đối tác là hàng trăm bệnh viện trong và ngoài nước.
Để ra đời sản phẩm Bảo hiểm Intercare – chăm sóc sức khỏe cao cấp, Bảo hiểm Bảo Việt tự hào đã hội tụ đầy đủ các điều kiện cần và đủ để triển khai dòng sản phẩm sức khỏe đẳng cấp quốc tế và trong nhiều năm nay, kể từ khi ra đời, Bảo hiểm intercare của Bảo Việt vẫn luôn nắm giữ vị trí số 1 trên thị trường cả nước về dòng sản phẩm sức khỏe cao cấp nhất, hạn mức chi trả lên tới 10,5 tỷ đồng, bảo hiểm cả các bệnh nan y và vô cùng tốn kém chi phí điều trị như Ung thử, HIV, tim mạch, tiểu đường và nhiều căn bệnh tiêu tốn chi phí điều trị hàng tỷ đồng mỗi năm khác. Bên cạnh đó, độ tuổi tham gia bảo hiểm cũng rộng hơn nhiều so với các dòng sản phẩm sức khỏe phổ biến trên thị trường. Người tham gia bảo hiểm có thể được bảo vệ tới năm 75 tuổi, trong khi các dòng sản phẩm khác thường chỉ bảo vệ tới năm tối đa là 65 tuổi.
Với Bảo hiểm Intercare, chúng tôi hoàn toàn tự tin khi nói rằng, chúng tôi có thể trao cho bạn giải pháp phòng ngừa, bảo vệ và chăm sóc sức khỏe đẳng cấp nhất hiện nay. Hãy gọi điện ngay cho chúng tôi qua Hotline trên website: baohiembaoviet.com để được chúng tôi chia sẽ kỹ hơn về loại hình bảo hiểm chăm sóc sức khỏe ưu việt này.
2. BẢO HIỂM INTERCARE CÓ GÌ KHÁC BIỆT VỀ BẢO HIỂM SỨC KHỎE
Bảo hiểm Intercare là dòng sản phẩm nâng cấp hơn rất nhiều so với các dòng bảo hiểm bảo hiểm sức khỏe phổ thông. Các sản phẩm phổ thông có nhiều điểm hạn chế để phù hợp với mức phí tiết kiệm. Bảo hiểm Intercare tập trung vào việc cung cấp một dịch vụ chăm sóc sức khỏe tốt hơn, mở rộng hơn. Những điểm khác biệt so với bảo hiểm sức khỏe truyền thống bao gồm:
- Độ tuổi tham gia bảo hiểm tới 75 tuổi: Một trong những điểm nổi bật dễ nhận thấy nhất là sản phẩm bảo hiểm phổ thông chỉ áp dụng cho người có độ tuổi tham gia không quá 65 tuổi. Những người qua tuổi 65 sẽ không thể tiếp tục tham gia bói bảo hiểm sức khỏe phổ thông. Chương trình bảo hiểm Intercare áp dụng cho độ tuổi tham gia tới 75 tuổi.
- Phạm vi địa lý được bảo hiểm toàn cầu: Các sản phẩm bảo hiểm sức khỏe thông thường chỉ áp dụng phạm vi điều trị sức khỏe tại các bệnh viện, phòng khám trong lãnh thổ Việt Nam. Bảo hiểm Intercare cho phép khách hàng lựa chọn phạm vi điều trị mở rộng ra ngoài lãnh thổ Việt Nam như Đông Nam Á, Châu Á, Toàn cầu
- Phạm vi bảo hiểm bệnh tật rộng hơn: Một số bệnh đặc biệt bị loại trừ trong đơn bảo hiểm sức khỏe phổ thông như Ung thư, HIV… Chương trình bảo hiểm Intercare mở rộng tối đa phạm vi bệnh tật, bao gồm cả điều trị Ung thư, HIV…
- Bảo hiểm kiểm tra sức khỏe định kỳ: Việc chi trả chi phí khám, kiểm tra sức khỏe định kỳ hàng năm cũng là một điểm khác biệt của Bảo hiểm Intercare so với các gói bảo hiểm sức khỏe phổ thông
- Bảo hiểm Intercare đặc biệt phù hợp tham gia cho trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi. Các sản phẩm bảo hiểm sức khỏe thông thường không áp dụng cho trẻ dưới 1 tuổi hoặc nếu có thì sẽ áp dụng đồng chi trả 30/70 với mức phí rất cao. Bảo hiểm intercare cho trẻ dưới 1 tuổi có mức phí tương đương nhưng quyền lợi ưu việt hơn hẳn, như chi trả 100% chi phí điều trị, hạn mức chi trả cho quyền lợi ngoại trú cũng cao vượt trội
- Bảo hiểm intercare ít tăng phí khi người được bảo hiểm có tỷ lệ bồi thường năm cũ cao. Các sản phẩm sức khỏe phổ thông thường tăng phí hoặc từ chối chi trả cho những bệnh phát sinh bồi thường cao.
3. ĐỐI TƯỢNG THAM GIA PHÙ HỢP VỚI BẢO HIỂM INTERCARE
Dựa trên những phân tích về ưu điểm vượt trội của bảo hiểm intercare so với sản phẩm bảo hiểm sức khỏe phổ thông. Những đối tượng tham gia bảo hiểm intercare phù hợp nhất bao gồm:
- Những người có thu nhập cao (lãnh đạo doanh nghiệp, chuyên gia nước ngoài và những cá nhân có thu nhập cao…) muốn sử dụng dịch vụ chăm sóc sức khỏe chất lượng nhất, hiện đại nhất để tận hưởng giá trị cao nhất trong cuộc sống
- Những người cao tuổi muốn kéo dài tối đa thời gian được bảo vệ sức khỏe bằng một sản phẩm bảo hiểm sức khỏe chất lượng cao tới tận năm 75 tuổi. Thay thế cho sản phẩm bảo hiểm sức khỏe phổ thông chất lượng bình dân với độ tuổi tham gia tối đa chỉ tới 65 tuổi.
- Trẻ em cần được bảo vệ sức khỏe tốt nhất, đặc biệt là với trẻ dưới 4 tuổi với quyền lợi chi trả 100% chi phí viện phí. Trong khi các sản phẩm thông thường áp dụng đồng chi trả 30/70 cho trẻ dưới 4 tuổi
4. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM INTERCARE
Cùng tìm hiểu về quyền lợi chi tiết của bảo hiểm intercare thông qua bảng tóm tắt quyền lợi bảo hiểm.
Các khái niệm:
– Vùng: Là phạm vi lãnh thổ như qui định trong Bảng Quyền lợi bảo hiểm, bao gồm nơi Người được bảo hiểm có thể được vận chuyển tới khi cần cấp cứu khẩn cấp khi những điều trị cần thiết không thể có được tại nơi tình trạng khẩn cấp đó xảy ra và là nơi những chi phí y tế hợp lý và cần thiết do Người được bảo hiểm phát sinh có thể được xét bồi thường theo Đơn bảo hiểm này. Phạm vi rộng nhất mà bảo hiểm intercare cho phép là toàn cầu. Các vùng được quy định cụ thể như sau:
✓ Vùng 1: Việt Nam.
✓ Vùng 2: Đông Nam Á.
✓ Vùng 3: Châu Á.
✓ Vùng 4: Toàn thế giới, loại trừ Mỹ & Canada.
✓ Vùng 5: Toàn thế giới.
A. Quyền lợi chính của Bảo hiểm Intercare
Là quyền lợi cơ bản, mặc định áp dụng đối với chương trình bảo hiểm intercare. Quyền lợi được áp dụng trong trường hợp điều trị nội trú do ốm bệnh hoặc tai nạn, phát sinh các chi phí được quy định theo bảng quyền lợi dưới đây. Có 5 chương trình: Select, Essential, Classic, Gold, Diamond được thiết kế từ thấp lên cao, quý khách hàng tùy chọn 1 trong 5 chương trình phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính
BẢNG QUYỀN LỢI CHÍNH BẢO HIỂM INTERCARE
Đơn vị: Đồng
Quyền lợi chính Select Essential Classic Gold Diamond
Tổng quyền lợi bảo hiểm 1,05 tỷ 2,1 tỷ 4,2 tỷ 5,25 tỷ 10,5 tỷ
Phạm vi lãnh thổ Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4 Vùng 5
1. Tiền phòng bệnh/ngày 4.200.000
/ngày6.300.000
/ngày10.500.000
/ngày16.800.000
/ngày21.000.000
/ngày.
2. Phòng chăm sóc đặc biệt
(tối đa 30 ngày/bệnh)Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH
3. Tiền giường cho người nhà đến chăm sóc /người/ngày
(tối đa 10 ngày/năm).1.260.000
/ngày1.890.000
/ngày3.150.000
/ngày5.040.000
/ngày6.300.000
/ngày.
4. Các chi phí bệnh viện tổng hợp (các chi phí y tế và dịch vụ phát sinh trong quá trình điều trị nội trú và hoặc trong ngày điều trị).
Các chi phí chụp MRI, PET, CT scan X-rays, các chi phí kiểm tra nghiên cứu cơ thể, chi phí chuẩn đoán.Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH
5. Chi phí xét nghiệm trước khi nhập viện trong vòng 30 ngày. 21.000.000 42.000.000 63.000.000 84.000.000 105.000.000
6. Chi phí tái khám sau khi xuất viện phát sinh ngay sau khi xuất viện nhưng không vượt quá 90 ngày kể từ ngày xuất viện. 21.000.000 42.000.000 63.000.000 84.000.000 105.000.000
7. Chi phí y tá chăm sóc tại nhà (theo chỉ định của bác sĩ)/năm. 21.000.000 42.000.000 63.000.000 84.000.000 105.000.000
8. Chi phí phẫu thuật, bác sĩ phẫu thuật, bác sĩ cố vấn, bác sĩ gây mê, kỹ thuật viên y tế. Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH
9. Chi phí cấy ghép bộ phận cơ thể như: tim, phổi, gan, tuyến tụy, thận, hoặc tủy xương) /giới hạn cả đời. 630.000.000 840.000.000 1.260.000.000 1.680.000.000 2.100.000.000
10. Chi phí hội chuẩn chuyên khoa (tối đa 1 lần một ngày và 90 ngày/năm). 4.200.000
/ngàyTối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH
11. Chi phí điều trị tai nạn thai kỳ khẩn cấp ngay lập tức sau khi tai nạn/đơn bảo hiểm (loại trừ chi phí nuôi phôi). Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH
12. Chi phí cấp cứu tai nạn răng khẩn cấp (điều trị nội trú trong vòng 24 giờ tại phòng cấp cứu khẩn cấp của bệnh viện sau khi tai nạn xảy ra)/thời hạn bảo hiểm. 21.000.000 Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH
13. Chi phí vận chuyển trong trường hợp khẩn cấp. 21.000.000 42.000.000 63.000.000 84.000.000 105.000.000
14. Vận chuyển y tế cấp cứu và hồi hương
(bao gồm cả đường hàng không).Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH
15. Chi phí điều trị phòng cấp
cứu.Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH
16. Điều trị rối loạn tâm thần cấp tính (điều trị nội trú). Không 21.000.000
/năm
105.000.000
/cả đời63.000.000
/năm
210.000.000
/cả đời63.000.000
/năm
210.000.000
/cả đời78.750.000
/năm
252.500.000
/cả đời
17. Trợ cấp thăm người bệnh ở nước ngoài. Không Không Không 01 vé
máy bay
khứ hồi01 vé
máy bay
khứ hồi
18. Trợ cấp ngày nằm viện (Tối đa 20/năm) 105.000 210.000 315.000 420.000 525.000
19. Trợ cấp ngày nằm viện công (tối đa 20 đêm/năm). 210.000 420.000 630.000 840.000 1.050.000
19. AIDS/HIV xảy ra trong thời gian hiệu lực hợp đồng, bao gồm những năm tái tục và xuất hiện sau khi hợp đồng liên tục trong 5 năm kể từ ngày hiệu lực đầu tiên 105.000.000
/cả đời210.000.000
/cả đời420.000.000
/cả đời525.000.000
/cả đời1.050.000.000
/cả đời
Giải thích ý nghĩa các quyền lợi:
- Tiền phòng bệnh/ngày: BẢOVIỆT sẽ chi trả cho các chi phí tiền phòng trong quá trình điều trị nội trú và điều trị trong ngày, bao gồm tiền ăn theo tiêu chuẩn điều trị (tức là do bệnh viện cung cấp theo tiêu chuẩn phòng nằm của bệnh viện).
- Phòng chăm sóc đặc biệt: BẢOVIỆT sẽ chi trả cho các chi phí liên quan đến việc chăm sóc bệnh nhân tại các loại phòng chăm sóc đặc biệt ICU (Intensive Care Unit), HDU (High Dependency Unit), CCU (Coronary Care Unit) trong quá trình điều trị
- Tiền giường cho người nhà đến chăm sóc/người/ngày: Chi trả phí chỗ ở tại bênh viện đối với cha mẹ là người giám hộ hợp pháp lưu lại cùng với Người được bảo hiểm dưới 18 tuổi
-
Các chi phí bệnh viện tổng hợp như: Thuốc và dược phẩm sử dụng trong khi nằm viện; Băng, nẹp thông thường và bột; Xét nghiệm; Điện tâm đồ; Xét nghiệm chuyển hoá cơ bản; Vật lý trị liệu; Liệu pháp X-quang, liệu pháp radi; radi và đồng vị; X-quang; Tiêm truyền tĩnh mạch; Chi phí hành chính và chi phí máu, huyết tương. Các chi phí chụp MRI, PET, CT scan X-rays, các chi phí kiểm tra nghiên cứu cơ thể, chi phí chuẩn đoán.
- Chi phí xét nghiệm trước khi nhập viện trong vòng 30 ngày: BẢOVIỆT sẽ chi trả các dịch vụ thăm khám, chẩn đoán, xét nghiệm cần thiết và liên quan trực tiếp đến bệnh hoặc thương tật của Người được bảo hiểm cần được thực hiện điều trị nằm viện ngay sau đó, và những chẩn đoán này là cơ sở trực tiếp để bác sĩ kết luận việc điều trị nằm viện là cần thiết. Việc thăm khám, chẩn đoán như vậy không vượt quá 30 ngày trước khi nhập viện điều trị
- Chi phí tái khám sau khi xuất viện phát sinh ngay sau khi xuất viện nhưng không vượt quá 90 ngày kể từ ngày xuất viện: BẢOVIỆT sẽ chi trả cho các chi phí điều trị ngay sau khi xuất viện theo chỉ định của bác sĩ cho một bệnh hay thương tật Người được bảo hiểm đã phải điều trị nằm viện, bao gồm: tái khám, các xét nghiệm, tiền thuốc và được sử dụng hoặc thực hiện trong vòng 90 ngày kể từ ngày xuất viện.
-
Y tá chăm sóc tại nhà: BẢOVIỆT sẽ chi trả chi phí cho các dịch vụ chăm sóc y tế của một y tá được cấp giấy phép hành nghề hợp pháp cho Người được bảo hiểm được hưởng ngay sau khi rời bệnh viện tại nơi ở của Người được bảo hiểm, thực hiện theo chỉ định của bác sĩ điều trị vì những lý do đặc thù của ngành y. Thời hạn điều trị được giới hạn tối đa không quá số ngày quy định trong Bản Quyền lợi bảo hiểm và sau khi được điều trị tối thiểu là 7 ngày tại bệnh viện.
-
Chi phí phẫu thuật: BẢOVIỆT sẽ chi trả các chi phí y tế liên quan đến một ca phẫu thuật nội trú hoặc phẫu thuật trong ngày như định nghĩa, bao gồm chi phí thuốc men, vật tư tiêu hao,các thiết bị cấn thiết không nằm trong điểm loại trừ, các thủ thuật /phẫu thuật, phòng mổ, phẫu thuật viên, các chi phí gây mê và các chi phí thông thường cho các chẩn đoán trước khi mổ và hồi sức sau khi mổ, chi phí tái mổ. Chi phí phẫu thuật không bao gồm các thủ thuật chẩn đoán bệnh.
-
Cấy ghép nội tạng: Là việc phẫu thuật để cấy ghép các cơ quan như tim, phổi, gan, tuyến tụy, thận, bao gồm cả tủy xương cho Người được bảo hiểm tiến hành tại một bệnh viện bởi một bác sỹ có bằng cấp được phép thực hiện loại phẫu thuật này. Các chi phí mua cơ quan cấy ghép và toàn bộ các chi phí phát sinh cho người hiến bộ phận cơ thể không được bảo hiểm theo Quy tắc bảo hiểm này.
-
Chi phí hội chẩn chuyên khoa: Bảo Việt sẽ trả chi phí khám chuyên khoa trong thời gian điều trị nội trú theo giới hạn một lần khám một ngày, 90 ngày/năm theo mức giới hạn phụ được ghi trong Bảng quyền lợi bảo hiểm.
-
Chi phí cấp cứu do ốm bệnh /tai nạn khẩn cấp: Bảo Việt sẽ trả những chi phí điều trị tiến hành trong vòng 24 giờ tại phòng khám cấp cứu của bệnh viện cho việc cấp cứu do tai nạn hoặc ốm bệnh khẩn cấp theo định nghĩa Phòng Điều trị cấp cứu. Giới hạn bảo hiểm được ghi rõ trong Bảng quyền lợi bảo hiểm
-
Điều trị thai sản cấp cứu do tai nạn: Nếu Người được bảo hiểm bị tai nạn dẫn đến thương tổn đối với bà mẹ hoặc thai nhi cần phải điều trị cấp cứu thì BẢOVIỆT sẽ chi trảnhững chi phí thực tế phát sinh, hợp lý và cần thiết cho những điều trị đó nhưng tối đa không vượt quá mức giới hạn phụ qui định trong Bảng quyền lợi bảo hiểm. Tuy nhiên, quyền lợi này loại trừ mọi chi phí liên quan đến việc sinh nở và hậu quả của tai nạn (như dưỡng thai v.v…)
-
Chi phí cấp cứu tai nạn răng khẩn cấp: Nếu Người được bảo hiểm bị tai nạn dẫn đến thương tổn đối với răng tự nhiên chắc khoẻ cần phải điều trị răng khẩn cấp tại bệnh viện trong vòng hai tư (24) tiếng kể từ khi tai nạn xảy ra, thì BẢOVIỆT sẽ chi trả những chi phí hợp lý cần thiết cho những điều trị đó nhưng tối đa không vượt quá mức giới hạn phụ qui định trong Bảng quyền lợi bảo hiểm. Răng tự nhiên chắc khoẻ tức là răng không phải răng giả, không bị sâu, không bị trám nhiều hơn 2 mặt răng, không bị yếu, lung lay do các bệnh về nướu, không bị mất chân răng hoặc đang phải chữa tuỷ. Điều trị tai nạn về răng không bao gồm việc trồng răng hoặc thay răng giả.
-
Chi phí vận chuyển trong trường hợp khẩn cấp: Bảo Việt sẽ chi trả cho chi phí vận chuyển bằng xe cứu thương trong trường hợp khẩn cấp để đưa Người được bảo hiểm từ nơi xảy ra sự cố đến cơ sở y tế gần nhất, hoặc chuyển từ bệnh viện này sang bệnh viện khác có sự chỉ định của Bác sỹ. Giới hạn của quyền lợi này được quy định trong Bảng quyền lợi.
- Vận chuyển y tế cấp cứu và hồi hương: Thu xếp các dịch vụ y tế ở nước ngoài, bảo lãnh thanh toán chi phí y tế ở nước ngoài và hồi hương thi hài về nước
-
Trợ cấp thăm bệnh: Một người thân của Người được bảo hiểm đến thăm Người được bảo hiểm đang đi du lịch hoặc công tác học tập một mình phải nằm viện và tiến hành phẫu thuật ngoài Quê quán hoặc nước thường trú trong thời gian quá 7 ngày liên tục với điều kiện có sự chấp thuận của BẢOVIỆT.
-
Rối loạn tâm thần cấp tính: BẢOVIỆT sẽ chi trả các chi phí y tế liên quan đến việc điều trị nội trú tại một bệnh viện có chức năng điều trị tâm thần đối với những tình huống Người được bảo hiểm bị rối loạn tâm thần cấp tính. Tất cả việc điều trị phải được sự giám sát cuả bác sĩ chuyên khoa tâm thần, tuy nhiên, đơn bảo hiểm này vẫn chi trả cho lần đi khám ban đầu với bác sĩ không chuyên khoa.
-
Trợ cấp nằm viện: BẢOVIỆT sẽ chi trả số tiền ghi trên bản quyền lợi bảo hiểm cho mỗi ngày nằm viện điều trị nội trú qua đêm, tối đa 20 đêm/thời hạn bảo hiểm.
-
Giới hạn bảo hiểm cả đời: Là giới hạn tối đa số tiền bảo hiểm chi trả cho Người được bảo hểm ghi trong Bảng quyền lợi bảo hiểm hoặc Giấy chứng nhận bảo hiểm/ hợp đồng bảo hiểm trong suốt cuộc đời kể từ khi phát sinh hiệu lực bảo hiểm tới khi người được bảo hiểm tử vong hoặc hợp đồng bảo hiểm chấm dứt hiệu lực.
B. Quyền lợi bảo hiểm Intercare bổ sung (tùy chọn)
Đơn vị tính: VND
1/ Bảng quyền lợi mở rộng – Điều trị ngoại trú
ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
---|---|---|---|---|---|
Giới hạn trách nhiệm tối đa cho một thời hạn bảo hiểm | 31.500.000 | 63.000.000 | 84.000.000 | 105.000.000 | 168.000.000 |
Phạm vi lãnh thổ: | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
1.1. Điều trị ngoại trú do bênh, tai nạn: – Chi phí khám bệnh. – Chi phí thuốc men theo kê đơn của bác sỹ – Chi phí xét nghiệm, chuẩn đoán hình ảnh cho việc điều trị bệnh thuộc phạm vi bảo hiểm – Chi phí phẫu thuật/thủ thuật ngoại trú và trong ngày (không phát sinh chi phí tiền giường, phòng) – Nội soi/thủ thuật (bao gồm nội trú, trong ngày hoặc ngoại trú) chỉ nhằm mục đích chuẩn đoán bệnh mà không điều trị – Dụng cụ y tế cần thiết cho việc điều trị gãy chi, thương tật (như băng, nẹp) do bác sĩ chỉ định; – Điều trị bằng các phương pháp vật lý trị liệu hoặc bức xạ, nhiệt liệu phương pháp ánh sáng do bác sĩ chỉ định. | 3.200.000 /lần khám | 5.000.000 /lần khám | 6.700.000 /lần khám | 7.300.000 /lần khám | 11.800.000 /lần khám |
1.2. Điều trị bằng các phương pháp vật lý trị liệu, cấy chỉ, trị liệu học bức xạ, nhiệt, liệu pháp ánh sáng do bác sỹ chỉ định. Tối đa 60 ngày/năm | 200.000/ngày | 250.000/ngày | 300.000/ngày | 400.000/ngày | 500.000/ngày |
1.3. Kiểm tra sức khỏe định kỳ/tiêm vacxin. Giới hạn/năm | Không | Không | Không | 2.000.000 | 3.000.000 |
2/ Bảng quyền lợi mở rộng – Thai sản
THAI SẢN (MA) | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
---|---|---|---|---|---|
Giới hạn trách nhiệm tối đa cho một thời hạn bảo hiểm | 21.000.000 | 31.500.000 | 63.000.000 | 84.000.000 | 105.000.000 |
– Phạm vi lãnh thổ: | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
Quyền lợi:
a) Biến chứng thai sản và sinh mổ:
Bảo Việt sẽ chi trả các chi phí y tế phát sinh do các biến chứng trong quá trình mang thai hoặc trong quá trình sinh nở cần đến các thủ thuật sản khoa, các chi phí chăm sóc mẹ trước và sau khi sinh tại bênh viện. Thủ thuật sinh mổ chỉ được bảo hiểm nếu do bác sĩ chỉ định là cần thiết cho ca sinh đó, không bao gồm việc sinh mổ theo yêu cầu (hoặc phải mổ lại do việc yêu cầu mổ trước đó). Biến chứng thai sản và sinh khó bao gồm và không giới hạn trong các trường hợp sau:
– Sảy thai hoặc thai nhi chết trong tử cung;
– Mang thai trứng nước;
– Thai ngoài tử cung;
– Băng huyết sau khi sinh;
– Sót nhau thai trong tử cung sau khi sinh;
– Phá thai do điều trị bao gồm các trường hợp phá thai do các bệnh lý di truyền /dị tật bẩm sinh của thai nhi hoặc phải phá thai để bảo vệ tính mạng của người mẹ;
– Dọa sinh non đối với thai từ tuần thứ 22 đến tuần thứ 35 của thai kỳ;
– Biến chứng của các nguyên nhân trên.
b) Sinh thường:
Bảo Việt sẽ chi trả các chi phí y tế phát sinh cho việc sinh thường bao gồm và không giới hạn trong các chi phí: đỡ đẻ, viện phí tổng hợp, bác sĩ chuyên khoa, các chi phí cho một lần khám gần nhất trong vòng 30 ngày trước khi sinh.
Thời gian chờ:
Trường hợp cá nhân: Sau 635 ngày kể từ ngày có hiệu lực của hợp đồng.
Trường hợp hợp đồng nhóm: Sau 365 ngày kể từ ngày có hiệu lực của hợp đồng.
Biến chứng thai sản: Sau 90 ngày kể từ ngày có hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm, áp dụng cho tất cả các đối tượng.
3/ Bảng quyền lợi mở rộng – Chăm sóc Nha khoa
NHA KHOA | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
---|---|---|---|---|---|
Mức bảo hiểm tối đa | 21.000.000 | 21.000.000 | 31.500.000 | 31.500.000 | 31.500.000 |
Phạm vi lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
Quyền lợi: 1. Các chi phí chăm sóc răng thông thường: – Khám và chuẩn đoán bệnh; – Lấy cao răng. | Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng) 1.000.000/năm | Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng) 1.000.000/năm | Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng) 2.000.000/năm | Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng) 2.000.000/năm | Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng) 2.000.000/năm |
2. Các chi phí điều trị răng: – Trám răng bằng các chất liệu thông thường (amalgam, composite, fuji hoặc chất liệu tương tự); – Nhổ răng sâu; – Nhổ những răng bị ảnh hưởng, răng bị phủ nướu hoặc không thể mọc được; – Nhổ chân răng; – Lấy u vôi răng (lấy vôi răng sâu dưới nướu); – Phẫu thuật cắt chóp răng; – Chữa tủy răng; – Điều trị viêm nướu, viêm nha chu; | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH |
3. Các chi phí điều trị đặc biệt, làm răng giả: – Làm mới hoặc sửa cầu răng, phủ chóp răng, răng giả. | Tự bảo hiểm 50% | Tự bảo hiểm 50% | Tự bảo hiểm 50% | Tự bảo hiểm 50% | Tự bảo hiểm 50% |
4/ Bảng quyền lợi mở rộng – Tai nạn cá nhân
Tai nạn cá nhân | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
---|---|---|---|---|---|
Số tiền bảo hiểm/người/cả đời | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
Đối với hợp đồng bảo hiểm cá nhân | Lựa chọn đến 2,2 tỷ | Lựa chọn đến 4,4 tỷ | Lựa chọn đến 6,6 tỷ | Lựa chọn đến 8,8 tỷ | Lựa chọn đến 11 tỷ |
Đối với hợp đồng bảo hiểm tổ chức | Theo STBH hoặc tháng lương | Theo STBH hoặc tháng lương | Theo STBH hoặc tháng lương | Theo STBH hoặc tháng lương | Theo STBH hoặc tháng lương |
5/ Bảng quyền lợi mở rộng – Sinh mạng cá nhân
Sinh mạng cá nhân | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
---|---|---|---|---|---|
Số tiền bảo hiểm/người/cả đời | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
Đối với hợp đồng bảo hiểm cá nhân | Lựa chọn đến 2,2 tỷ | Lựa chọn đến 4,4 tỷ | Lựa chọn đến 6,6 tỷ | Lựa chọn đến 8,8 tỷ | Lựa chọn đến 11 tỷ |
Đối với hợp đồng bảo hiểm tổ chức | Theo STBH hoặc tháng lương (tối đa 10 tỷ) | Theo STBH hoặc tháng lương (tối đa 10 tỷ) | Theo STBH hoặc tháng lương (tối đa 10 tỷ) | Theo STBH hoặc tháng lương (tối đa 10 tỷ) | Theo STBH hoặc tháng lương (tối đa 10 tỷ) |
Quyền lợi:
Chết, thương tật toàn bộ vĩnh viễn do mọi nguyên nhân trừ tai nạn
Thời gian chờ:
– Bệnh thông thường, nha khoa: 90 ngày kể từ ngày bắt đầu tham gia bảo hiểm
– 365 ngày đối với bệnh có sẵn, bệnh đặc biệt, thai sản, bệnh/tình trạng liệt kê
– 180 ngày đối với trẻ em đến 6 tuổi đối với các bệnh: viêm phế quản, viêm tiểu phế quản, viêm phổi các loại.
>> Tham khảo: Minh họa chương trình bảo hiểm sức khỏe Intercare phạm vi lãnh thổ Việt Nam
5. BIỂU PHÍ BẢO HIỂM INTERCARE
A. Bảng phí quyền lợi chính – Điều trị nội trú
Đơn vị: đồng
ĐỘ TUỔI BẢO HIỂM | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
---|---|---|---|---|---|
Vùng lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
Dưới 1 tuổi | 17.760.000 | 18.613.000 | 20.818.000 | 24.977.000 | 30.352.000 |
1-3 | 11.458.000 | 12.641.000 | 14.923.000 | 18.847.000 | 24.175.000 |
4-6 | 7.161.000 | 8.316.000 | 9.818.000 | 13.052.000 | 17.672.000 |
7-9 | 6.510.000 | 7.560.000 | 8.925.000 | 11.865.000 | 16.065.000 |
10 – 18 | 6.200.000 | 7.200.000 | 8.500.000 | 11.300.000 | 15.300.000 |
19 – 25 | 6.000.000 | 6.800.000 | 8.700.000 | 11.600.000 | 22.200.000 |
26 – 30 | 6.400.000 | 8.300.000 | 10.300.000 | 13.700.000 | 24.800.000 |
31 – 35 | 7.100.000 | 8.700.000 | 11.400.000 | 15.200.000 | 26.100.000 |
36 – 40 | 9.300.000 | 10.000.000 | 13.300.000 | 17.700.000 | 27.400.000 |
41 – 45 | 11.200.000 | 11.500.000 | 15.700.000 | 20.900.000 | 30.000.000 |
46 – 50 | 11.700.000 | 13.700.000 | 17.600.000 | 23.500.000 | 32.600.000 |
51 – 55 | 17.300.000 | 19.400.000 | 20.500.000 | 25.700.000 | 39.500.000 |
56 – 60 | 19.600.000 | 22.000.000 | 23.300.000 | 29.200.000 | 44.800.000 |
61 – 65 | 24.300.000 | 27.100.000 | 27.300.000 | 34.200.000 | 56.600.000 |
66 – 69 | 28.600.000 | 39.200.000 | 44.700.000 | 55.900.000 | 77.300.000 |
70 – 75 | 34.500.000 | 47.700.000 | 54.100.000 | 67.600.000 | 100.500.000 |
B. Bảng phí quyền lợi mở rộng
1. Phí bảo hiểm quyền lợi Ngoại trú do ốm bệnh, tai nạn
Đơn vị tính: VNĐ/năm
ĐỘ TUỔI BẢO HIỂM | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
---|---|---|---|---|---|
Vùng lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
Dưới 1 tuổi | 15.073.000 | 16.295.000 | 18.529.000 | 19.051.000 | 22.987.000 |
1-3 | 10.049.000 | 11.435.000 | 13.003.000 | 14.073.000 | 17.924.000 |
4-6 | 6.699.000 | 7.623.000 | 9.125.000 | 10.395.000 | 13.976.000 |
7-9 | 6.090.000 | 6.930.000 | 8.295.000 | 9.450.000 | 12.705.000 |
10 – 18 | 5.800.000 | 6.600.000 | 7.900.000 | 9.000.000 | 12.100.000 |
19 – 25 | 5.300.000 | 6.100.000 | 7.000.000 | 8.300.000 | 11.900.000 |
26 – 30 | 5.300.000 | 6.100.000 | 7.100.000 | 8.300.000 | 11.900.000 |
31 – 35 | 5.300.000 | 6.200.000 | 7.300.000 | 8.500.000 | 12.200.000 |
36 – 40 | 5.600.000 | 6.500.000 | 7.700.000 | 8.900.000 | 12.700.000 |
41 – 45 | 5.900.000 | 6.800.000 | 8.000.000 | 9.300.000 | 13.300.000 |
46 – 50 | 6.200.000 | 7.200.000 | 8.300.000 | 9.700.000 | 13.900.000 |
51 – 55 | 6.400.000 | 7.700.000 | 9.200.000 | 10.500.000 | 15.000.000 |
56 – 60 | 7.400.000 | 8.900.000 | 10.600.000 | 12.200.000 | 17.400.000 |
61 – 65 | 8.400.000 | 10.300.000 | 12.100.000 | 13.800.000 | 19.700.000 |
66 – 69 | 12.500.000 | 14.000.000 | 19.600.000 | 24.000.000 | 33.400.000 |
70 – 75 | 16.200.000 | 18.200.000 | 25.400.000 | 29.300.000 | 44.800.000 |
2. Phí bảo hiểm quyền lợi thai sản
Đơn vị tính: VNĐ/năm
ĐỘ TUỔI BẢO HIỂM | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
---|---|---|---|---|---|
Vùng lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
18 – 45 | 6.325.000 | 7.247.000 | 10.410.000 | 14.495.000 | 15.944.000 |
3. Phí bảo hiểm quyền lợi Nha khoa
Đơn vị tính: VNĐ
CHƯƠNG TRÌNH | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
---|---|---|---|---|---|
Vùng lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
Phí bảo hiểm | 6.600.000 | 7.000.000 | 8.300.000 | 8.800.000 | 9.300.000 |
4. Phí bảo hiểm tai nạn cá nhân
Đơn vị tính: VNĐ/năm
SỐ TIỀN BẢO HIỂM | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
---|---|---|---|---|---|
Vùng lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
50.000.000 | 50.000 | 55.000 | 57.500 | 60.000 | 62.500 |
100.000.000 | 100.000 | 110.000 | 115.000 | 120.000 | 125.000 |
150.000.000 | 150.000 | 165.000 | 172.500 | 180.000 | 187.500 |
200.000.000 | 200.000 | 220.000 | 230.000 | 240.000 | 250.000 |
250.000.000 | 250.000 | 275.000 | 287.500 | 300.000 | 312.500 |
300.000.000 | 300.000 | 330.000 | 345.000 | 360.000 | 375.000 |
400.000.000 | 400.000 | 440.000 | 460.000 | 480.000 | 500.000 |
500.000.000 | 500.000 | 550.000 | 575.000 | 600.000 | 625.000 |
600.000.000 | 600.000 | 660.000 | 690.000 | 720.000 | 750.000 |
700.000.000 | 700.000 | 770.000 | 805.000 | 840.000 | 875.000 |
800.000.000 | 800.000 | 880.000 | 920.000 | 960.000 | 1.000.000 |
900.000.000 | 900.000 | 990.000 | 1.035.000 | 1.080.000 | 1.125.000 |
1.000.000.000 | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.150.000 | 1.200.000 | 1.250.000 |
1.100.000.000 | 1.100.000 | 1.210.000 | 1.265.000 | 1.320.000 | 1.375.000 |
1.200.000.000 | 1.200.000 | 1.320.000 | 1.380.000 | 1.440.000 | 1.500.000 |
1.300.000.000 | 1.300.000 | 1.430.000 | 1.495.000 | 1.560.000 | 1.625.000 |
1.400.000.000 | 1.400.000 | 1.540.000 | 1.610.000 | 1.680.000 | 1.750.000 |
1.500.000.000 | 1.500.000 | 1.650.000 | 1.725.000 | 1.800.000 | 1.875.000 |
1.600.000.000 | 1.600.000 | 1.760.000 | 1.840.000 | 1.920.000 | 2.000.000 |
1.700.000.000 | 1.700.000 | 1.870.000 | 1.955.000 | 2.040.000 | 2.125.000 |
1.800.000.000 | 1.800.000 | 1.980.000 | 2.070.000 | 2.160.000 | 2.250.000 |
1.900.000.000 | 1.900.000 | 2.090.000 | 2.185.000 | 2.280.000 | 2.375.000 |
2.000.000.000 | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.300.000 | 2.400.000 | 2.500.000 |
2.100.000.000 | 2.100.000 | 2.310.000 | 2.415.000 | 2.520.000 | 2.625.000 |
2.200.000.000 | 2.200.000 | 2.420.000 | 2.530.000 | 2.640.000 | 2.750.000 |
5. Phí bảo hiểm sinh mạng cá nhân
Đơn vị tính: VNĐ/năm
SỐ TIỀN BẢO HIỂM | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
---|---|---|---|---|---|
Vùng lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
50.000.000 | 125.000 | 131.500 | 138.000 | 144.500 | 152.000 |
100.000.000 | 250.000 | 263.000 | 276.000 | 289.000 | 304.000 |
150.000.000 | 375.000 | 394.500 | 414.000 | 433.500 | 456.000 |
200.000.000 | 500.000 | 526.000 | 552.000 | 578.000 | 608.000 |
250.000.000 | 625.000 | 657.500 | 690.000 | 722.500 | 760.000 |
300.000.000 | 750.000 | 789.000 | 828.000 | 867.000 | 912.000 |
400.000.000 | 1.000.000 | 1.052.000 | 1.104.000 | 1.156.000 | 1.216.000 |
500.000.000 | 1.250.000 | 1.315.000 | 1.380.000 | 1.445.000 | 1.520.000 |
600.000.000 | 1.500.000 | 1.578.000 | 1.656.000 | 1.734.000 | 1.824.000 |
700.000.000 | 1.750.000 | 1.841.000 | 1.932.000 | 2.023.000 | 2.128.000 |
800.000.000 | 2.000.000 | 2.104.000 | 2.208.000 | 2.312.000 | 2.432.000 |
900.000.000 | 2.250.000 | 2.367.000 | 2.484.000 | 2.601.000 | 2.736.000 |
1.000.000.000 | 2.500.000 | 2.630.000 | 2.760.000 | 2.890.000 | 3.040.000 |
1.100.000.000 | 2.750.000 | 2.893.000 | 3.036.000 | 3.179.000 | 3.344.000 |
Lưu ý:
+ Trẻ em dưới 18 tuổi yêu cầu tham gia cùng bố/mẹ và tham gia chương trình thấp hơn hoặc tương đương với chương trình của bố /mẹ bao gồm cả quyền lợi chính và sửa đổi bổ sung.
6. ƯU ĐÃI KHI THAM GIA BẢO HIỂM INTERCARE
(Áp dụng đối với khách hàng mua bảo hiểm qua kênh baohiembaoviet.com và có thể không áp dụng qua các kênh bán hàng khác của Bảo Việt)
✓ Hưởng mức phí đóng thấp nhất trong số các kênh bán hàng của Bảo Việt
✓ Tư vấn đầy đủ, tận tình trước khi tham gia và hỗ trợ trả lời thắc mắc 24/7 và suốt thời hạn bảo hiểm thông qua Hotline trên baohiembaoviet.com
✓ Hỗ trợ thu thập chứng từ bồi thường tận nơi cho những khách hàng gặp khó khăn về đi lại (vẫn đang trong thời gian hồi sức sau ốm bệnh và tai nạn)
✓ Trở thành khách hàng thân thiết và nhận được ưu đãi phí hấp dẫn khi mua thêm bất kỳ sản phẩm bảo hiểm nào khác của Bảo Việt
7. THỦ TỤC THAM GIA BẢO HIỂM INTERCARE
Thủ tục tham gia bảo hiểm hết sức đơn giản, khách hàng không cần thiết đến văn phòng Bảo Việt. Tư vấn viên của Bảo Việt sẽ tư vấn đầy đủ trước khi khách hàng quyết định tham gia bảo hiểm. Sau đó, khách hàng gửi các thông tin và giấy tờ cần thiết theo hướng dẫn của Tư vấn viên qua Zalo hoặc Email. Hợp đồng được hoàn thiện trong ngày và sẽ được chuyển đầy đủ, tận nơi cho khách hàng. Để nhận được tư vấn từ Bảo Việt, khách hàng lựa chọn 1 trong các cách thức sau:
✓ Gọi điện trực tiếp vào Hotline tư vấn trên baohiembaoviet.com
✓ Click vào Nút Zalo hoặc FB Messenger để được tư vấn qua tin nhắn
✓ Điền form đăng ký trên baohiembaoviet.com để được chuyên viên của Bảo Việt gọi lại tư vấn trong vòng 5 phút
8. DỊCH VỤ HỖ TRỢ SAU BÁN HÀNG
Dịch vụ hỗ trợ sau bán hàng là khâu không thể thiếu và vô cùng quan trọng đối với khách hàng. Do vậy, baohiembaoviet.com rất chú trọng khâu dịch vụ này. Điện thoại trực Hotline trên baohiembaoviet.com luôn có người nhận cuộc gọi 24/7, kể cả ngày nghỉ, ngày lễ. Các công việc hỗ trợ chính sau bán hàng gồm:
✓ Giải đáp các thắc mắc liên quan đến sản phẩm bảo hiểm như quyền lợi, phí bảo hiểm, các thuật ngữ bảo hiểm liên quan
✓ Hướng dẫn thủ tục làm bồi thường khi có rủi ro xảy ra
✓ Hỗ trợ soát xét trước các chứng từ bồi thường bằng cách gửi qua zalo hay email xem các chứng từ đã đúng và đầy đủ hay chưa. Ý nghĩa của việc hỗ trợ soát xét giúp khách hàng biết trước cần chuẩn bị những chứng từ gì để yêu cầu bồi thường. Tránh việc thu thập thiếu chứng từ phải đi lại nhiều lần để bổ sung chứng từ hoặc mất công thu thập chứng từ không cần thiết, không liên quan đến thủ tục bồi thường.
9. TẢI VỀ TÀI LIỆU LIÊN QUAN
⇩Giấy yêu cầu bảo hiểm Bảo Việt InterCare
⇩Quy tắc bảo hiểm Bảo Việt InterCare
⇩Mẫu hợp đồng bảo hiểm Bảo Việt Intercare
⇩Yêu cầu bồi thường Bảo Việt Intercare
BÀI VIẾT LIÊN QUAN