Mục lục bài viết
1. Quyền lợi bảo hiểm sức khỏe Bảo Việt Tâm Bình
A/ QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CHÍNH
Đơn vị tính: VNĐ
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM CƠ BẢN MỞ RỘNG NÂNG CAO TOÀN DIỆN ƯU VIỆT
A. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CHÍNH
Hạn mức tối đa/ người /năm 60.000.000 100.000.000 160.000.000 220.000.000 330.000.000
I. Nằm viện và phẫu thuật nội trú do bệnh, tai nạn, thai sản:
1. Nằm viện do bệnh, tai nạn, thai sản (Tối đa 60 ngày/năm):
– Chi phí phòng và giường, suất ăn theo tiêu chuẩn tại bệnh viện;
– Chi phí phòng chăm sóc đặc biệt, điều trị cấp cứu;
– Chi phí máu, huyết tương;
– Chi phí thuốc điều trị và sử dụng trong khi nằm viện, truyền máu, ô xi, huyết thanh, quần áo bệnh viện;
– Chi phí băng, nẹp bột;
– Chi phí tiêm truyền tĩnh mạch;
– Chi phí xét nghiệm hoặc chẩn đoán bằng hình ảnh như X-quang, MRI, CT, PET, siêu âm, nội soi. Các xét nghiệm này phải do bác sỹ chỉ định là cần thiết để đánh giá tình trạng bệnh và là một phần của chi phí điều trị nằm viện;
– Chi phí vật tư y tế cần thiết được sử dụng trong quá trình người bệnh nằm viện;
– Chi phí sinh thường.
– Các chi phí y tế liên quan khácChi trả theo chi phí thực tế, tối đa 400.000 /ngày, lên đến 21.000.000 /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 600.000 /ngày, lên đến 36.00.000 /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 1.000.000 /ngày, lên đến 60.000.000 /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa
1.400.000 /ngày, lên đến 84.000.000 /nămChi trả theo chi phí thực tế, tối đa 2.000.000 /ngày, lên đến 120.000.000 /năm
1.2. Phẫu thuật do bệnh, tai nạn, thai sản
Trả theo chi phí thực tế, tối đa không vượt quá hạn mức theo phân loại dưới đây:
1.2.1. Phẫu thuật đặc biệt (theo phụ lục II của Quy tắc đính kèm) Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 18.000.000 /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 30.000.000 /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 50.000.000 /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 60.000.000 /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 97.000.000 /năm
1.2.2. Phẫu thuật sinh con và các loại thủ thuật điều trị, tiểu phẫu Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 3.000.000 /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 5.000.000 /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 12.000.000 /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 14.000.000 /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 20.000.000 /năm
1.2.3. Phẫu thuật khác Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 10.000.000 /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 16.000.000 /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 30.000.000 /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 40.000.000 /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 60.000.000 /năm
1.3. Trợ cấp nằm viện (Tối đa 60 ngày /năm):
Tại bệnh viện công từ tuyến tỉnh trở lên (Loại trừ các Khoa quốc tế /Khoa điều trị tự nguyện /Khoa điều trị theo yêu cầu)
(Không áp dụng cho thai sản)100.000/ngày 150.000/ngày 200.000/ngày 250.000/ngày 400.000/ngày
1.4. Chi phí khám trước khi nhập viện và sau khi xuất viện (Không áp dụng cho thai sản)
Thanh toán một lần gần nhất trước khi nhập việnChi trả theo chi phí thực tế, tối đa 500.000 /người /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 1.000.000 /người /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 1.500.000 /người /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 2.000.000 /người /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 3.000.000 /người /năm
1.5. Xe cứu thương:
(Không áp dụng cho thai sản)Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 1.000.000 /người /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 2.000.000 /người /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 2.500.000 /người /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 3.000.000 /người /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 3.500.000 /người / năm
1.6. Hỗ trợ giáo dục:
(giới hạn tối đa 2 con)500.000
/con1.000.000 /con 2.000.000 /con 2.000.000 /con 2.500.000 /con
B/ QUYỀN LỢI BỔ SUNG
Đơn vị tính: VNĐ
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM CƠ BẢN MỞ RỘNG NÂNG CAO TOÀN DIỆN ƯU VIỆT
B. QUYỀN LỢI BỔ SUNG:
I. Tử vong/Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do mọi nguyên nhân
Chọn 1 trong 2 quyền lợi dưới đây
1. Bảo hiểm Tai nạn cá nhân (Số tiền bảo hiểm/người) 20.000.000 30.000.000 50.000.000 70.000.000 100.000.000
a. Tử vong /Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn 20.000.000 30.000.000 50.000.000 70.000.000 100.000.000
b. Thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn Trả theo Bảng tỷ lệ trả tiền thương tật (Tỷ lệ thương tật x 20 triệu) Trả theo Bảng tỷ lệ trả tiền thương tật (Tỷ lệ thương tật x 30 triệu) Trả theo Bảng tỷ lệ trả tiền thương tật (Tỷ lệ thương tật x 50 triệu) Trả theo Bảng tỷ lệ trả tiền thương tật (Tỷ lệ thương tật x 70 triệu) Trả theo Bảng tỷ lệ trả tiền thương tật (Tỷ lệ thương tật x 100 triệu)
2. Bảo hiểm sinh mạng và tai nạn cá nhân (Số tiền bảo hiểm/người) 20.000.000 30.000.000 50.000.000 70.000.000 100.000.000
a. Tử vong /Thương tật toàn bộ vĩnh viễn/Tàn tật toàn bộ vĩnh viễn do mọi nguyên nhân bao gồm nguyên nhân tai nạn 20.000.000 30.000.000 50.000.000 70.000.000 100.000.000
b. Thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn Trả theo Bảng tỷ lệ trả tiền thương tật (Tỷ lệ thương tật x 20 triệu) Trả theo Bảng tỷ lệ trả tiền thương tật (Tỷ lệ thương tật x 30 triệu) Trả theo Bảng tỷ lệ trả tiền thương tật (Tỷ lệ thương tật x 50 triệu) Trả theo Bảng tỷ lệ trả tiền thương tật (Tỷ lệ thương tật x 70 triệu) Trả theo Bảng tỷ lệ trả tiền thương tật (Tỷ lệ thương tật x 100 triệu)
II. Điều trị ngoại trú do bệnh, tai nạn, biến chứng thai sản, nha khoa
Số tiền bảo hiểm /người /năm và theo các giới hạn phụ sau: 3.000.000 3.000.000 6.000.000 8.000.000 10.000.000
1. Điều trị ngoại trú do bệnh, tai nạn, biến chứng thai sản:
– Chi phí khám, điều trị, các xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, xạ trị /hóa trị, truyền dịch, vật tư cần thiết và hợp lý theo sự chỉ định của bác sĩ;
– Chi phí thuốc theo kê đơn của bác sĩ;
– Chi phí phẫu thuật ngoại trú /phẫu thuật trong ngày;
– Nội soi /thủ thuật (bao gồm điều trị trong ngày hoặc ngoại trú) chỉ nhằm mục đích chẩn đoán bệnh mà không điều trị.Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 600.000 /lần khám Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 600.000 /lần khám Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 900.000 /lần khám Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 1.200.000 /lần khám Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 1.500.000 /lần khám
2. Vật lý trị liệu (Tối đa 20 ngày/năm): Điều trị bằng các phương pháp vật lý trị liệu, trị liệu học bức xạ /nhiệt, liệu pháp ánh sáng, phục hồi chức năng và các phương pháp điều trị khác tương tự do bác si chỉ định. Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 100.000 /ngày Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 100.000 /ngày Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 100.000 /ngày Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 100.000 /ngày Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 100.000 /ngày
3. Điều trị nha khoa:
– Khám, chụp X.Q;
– Viêm nướu (lợi), nha chu;
– Trám răng bằng chất liệu thông thường như amalgam, composite, fuji…;
– Điều trị tuỷ răng;
– Cạo vôi răng (lấy cao răng, giới hạn 400.000 /người/năm); và
– Nhổ răng bệnh lý (bao gồm tiểu phẫu, phẫu thuật)Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 600.000 /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 600.000 /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 900.000 /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 1.200.000 /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 1.500.000 /năm
III. Trợ cấp mất giảm thu nhập/ Trợ cấp lương trong thời gian điều trị do tai nạn và/hoặc bệnh (áp dụng với hợp đồng bảo hiểm tổ chức) Lựa chọn STBH, tối đa 1 tỷ/loại/năm Lựa chọn STBH, tối đa 1 tỷ/loại/năm Lựa chọn STBH, tối đa 1 tỷ/loại/năm Lựa chọn STBH, tối đa 1 tỷ/loại/năm Lựa chọn STBH, tối đa 1 tỷ/loại/năm
Mức trách nhiệm tối đa/người/năm MTN/người/năm MTN/người/năm MTN/người/năm MTN/người/năm MTN/người/năm
– Trợ cấp mất giảm thu nhập/ Trợ cấp lương trong thời gian nghỉ điều trị do tai nạn theo chỉ định của bác sỹ (tối đa 365 ngày/năm) Số tiền BH/Tổng số ngày Số tiền BH/Tổng số ngày Số tiền BH/Tổng số ngày Số tiền BH/Tổng số ngày Số tiền BH/Tổng số ngày
– Trợ cấp mất giảm thu nhập/ Trợ cấp lương trong thời gian nghỉ điều trị nội trú do ốm bệnh (loại trừ nguyên nhân thai sản) (tối đa 365 ngày/năm) Số tiền BH/Tổng số ngày Số tiền BH/Tổng số ngày Số tiền BH/Tổng số ngày Số tiền BH/Tổng số ngày Số tiền BH/Tổng số ngày
2. Phí bảo hiểm sức khỏe Bảo Việt Tâm Bình
3. Lưu ý đối với Bảo hiểm Bảo Việt Tâm Bình
Lưu ý áp dụng chung với tất cả các quyền lợi bảo hiểm:
– Đối với phương pháp điều trị ngoài Tây y, các mức giới hạn quyền lợi bảo hiểm sẽ được thanh toán tối đa không vượt quá 50% số tiền bảo hiểm của quyền lợi tương ứng;
– Đối với điều trị /trợ cấp /tử vong /tàn tật toàn bộ vĩnh viễn do bệnh ung thư và biến chứng/hậu quả liên quan đến bệnh ung thư (Sau thời gian chờ 2 năm, từ năm thứ 3 tham gia liên tục): Chi trả tối đa 50% số tiền bảo hiểm tương ứng với từng quyền lợi;
– Quy định đồng chi trả đối với trẻ em từ 15 ngày tuổi đến 3 tuổi: Quy định này không áp dụng trong trường hợp Người được bảo hiểm khám và điều trị tại các cơ sở y tế/bệnh viện công lập (trừ các Khoa quốc tế /Khoa điều trị tự nguyện /Khoa điều trị theo yêu cầu của Bệnh viện công lập). Tỷ lệ áp đồng chi trả: 70/30 (Bảo hiểm Bảo Việt chi trả 70%, Người được bảo hiểm tự chi trả 30%);
– Lưu ý về điều trị nha khoa: Theo Quy tắc bảo hiểm này, điều trị nha khoa được giới hạn tại các cơ sở khám chữa bệnh như sau:
Tại Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội: Bảo hiểm Bảo Việt chi trả quyền lợi bảo hiểm điều trị nha khoa tại tất cả các bệnh viện (theo định nghĩa tại Quy tắc). Riêng tại các phòng khám, Bảo hiểm Bảo Việt chỉ chi trả quyền lợi bảo hiểm tại các cơ sở đã có Thỏa thuận hợp tác bảo lãnh thanh toán chi phí y tế với Bảo hiểm Bảo Việt;
· Tại các tỉnh /thành phố khác: Bảo hiểm Bảo Việt chi trả quyền lợi điều trị nha khoa tại tất cả các bệnh viện, phòng khám nha /phòng khám như định nghĩa;
Danh sách bệnh viện /phòng khám có Thỏa thuận hợp tác bảo lãnh thanh toán chi phí y tế với Bảo hiểm Bảo Việt có thể thay đổi và xin được liên hệ với Tư vấn viên để được cung cấp.
BÀI VIẾT LIÊN QUAN