Kinh nghiệm xin Visa Ba Lan và những điều cần biết khi du học Ba Lan

Ba Lan là một quốc gia nằm ở Trung Âu, tiếp giáp với Đức, Slovakia, Cộng hòa Séc, Ukraina, Belarus, Litva, Nga và biển Baltic. Địa hình Ba Lan gồm hầu như toàn bộ vùng đất thấp của Đồn bằng Bắc Âu, với độ cao trung bình khoảng 173m trên ực ước biển; chỉ riêng điểm cao nhất là dãy núi Carpathia tạo thành biên giới phía Nam. Ba Lan có mật độ rừng lớn thứ 4 Châu Âu cùng nhiều con sông lớn chảy ngang như Wisla, Odra, Warta. Bên cạnh đó, quốc gia này cũng sở hữu tới 9,300 hồ lớn nhỏ khác nhau, chủ yếu nằm ở phía bắc đất nước, tạo nên khung cảnh thiên nhiên thơ mộng như tranh vẽ. Trong đó, Mazury là hồ lớn nhất, thu hút phần lớn du khách tham quan tại đây. Chính nhờ diện tích rừng lớn mà hệ sinh thái tại Ba Lan vô cùng đa dạng với nhiều chủng động vật khác nhau như: hươu đỏ, nai sừng tấm, sói lông xám, hải ly,…

Đặc biệt, do giáp với biển Baltic, Ba Lan còn có đường bờ biển dài tới 528km với bãi cát trắng mịn và nước biển xanh trong như ngọc. Nhờ đó, đến với Ba Lan, các bạn sinh viên sẽ có cơ hội thưởng ngoạn những khung cảnh thiên nhiên đẹp đẽ, đồng thời thư giãn, tham gia các hoạt động ngoài trời sôi động như bóng chuyền, bơi lội, cắm trại,…bên những bờ biển xinh đẹp.

Ba Lan có khí hậu ôn hòa với kiểu khí hậu đại dương ở Tây Bắc và ấm dần, trở thành kiểu khí hậu lục địa về phía Đông Nam. Thời tiết nơi đây khá dễ chịu, ấm áp vào mùa hè và lạnh khô vào mùa đông. Nhiệt độ trung bình trên cả nước khoảng 20°C – 25°C vào mùa hè và -2°C – 5°C và mùa đông.

 

Thủ tục xin visa du học Ba Lan:

Những giấy tờ cần chuẩn bị:

  1. Điền đầy đủ vào tờ khai xin thị thực kèm theo 2 ảnh;
  2. Hộ chiếu ( với thời hạn còn giá trị ít nhất 90 ngày trước khi kết thúc hạn thị thực)
  3. Photo tất cả những trang hộ chiếu trừ trang trắng
  4. Bảo hiểm với giá trị bảo hiểm tối thiểu 30.000 EURO có thời hạn tối thiểu là 3 tháng kể từ ngày đầu tiên nhập cảnh đến Ba Lan, trong khi nộp hồ sơ xin thị thực không yêu cầu phải có bảo hiểm suốt khoảng thời gian học tập;
  5. Bằng tốt nghiệp THPT (cho phép dự tuyển vào các trường đại học) được dịch sang tiếng anh hoặc tiếng Ba Lan có công chứng
  6. Sơ yếu lý lịch (CV)
  7. Thư của trường xác nhận chấp nhận bằng cấp của đương đơn được theo học tại các trường đại học Ba Lan, thỏa mãn yêu cầu pháp luật Ba Lan (trường đại học chịu trách nhiệm về việc xác nhận bằng cấp của các đối tượng thông qua Phòng Chứng nhận đào tạo và Trao đổi Quốc tế, Bộ Giáo dục Quốc gia Ba Lan);
  8. Bản xác nhận đã nộp lệ phí cho năm học đầu tiên (không bao gồm khóa học dự bị học tiếng),
  9. Chứng nhận trình độ tiếng Ba Lan hoặc tiếng Anh đủ yêu cầu có thể theo học tại các trường đại học.
  10. Văn bản xác nhận đủ nguồn lực tài chính để du học tại Ba Lan (để trọ, ăn uống, đóng học phí, mua tài liệu học tập) vd. báo cáo về tài khoản ở ngân hàng, chứng chỉ của ngân hàng (của 6 tháng vừa qua) và bản khai thuế thu nhập mang tên đương đơn hoặc bố mẹ đương đơn.
  11. Giấy tờ xác nhận chỗ ở của đương đơn trong thời gian học tập tại Ba Lan.

Ngoài ra đương đơn xin thị thực phải đến phỏng vấn tại Phòng Lãnh sự của Đại sứ quán Ba Lan tại Hà Nội theo lịch hẹn trước đó.

Giáo dục – Đào tạo:

Hệ thống giáo dục Ba Lan có truyền thống khoảng 650 năm với sự kế thừa kinh nghiệm giảng dạy từ những thế hệ trước cùng sự chuyên nghiệp và đổi mới. Trường đại học Jagiellonian ở Krakow được xây dựng từ năm 1364 và trở thành trường đại học lâu đời thứ hai tại trung tâm châu Âu. Bên cạnh đó, nhiều trường đại học Ba Lan cũng nằm trong các trường được đánh giá tốt với thứ hạng cao. Giảng viên tại các trường đều là những chuyên gia có kiến thức chuyên sâu và kinh nghiệm giảng dạy, đáp ứng yêu cầu công việc trên thị trường toàn cầu. Toàn bộ chất lượng hệ thống giáo dục tại đây đề được kiểm soát và đánh giá bởi Ủy ban Kiểm định Quốc gia, đảm bảo hiệu quả đào tạo của từng trường.

Đặc biệt, Ba Lan là quốc gia có chi phí học tập vô cùng hợp lý, thấp hơn nhiều so với các quốc gia khác tại Châu Âu. Học phí các khóa học tại đây chỉ khoảng 3,000 – 5,000 EUR/năm; cfng với chi phí sinh hoạt khoảng 300 – 500 EUR/tháng. Điều kiện nhập học tại các trường Đại học cũng không quá cao, tạo cơ hội thuận lợi cho sinh viên quốc tế theo học.

Chí phí sinh hoạt:

Trung bình, mỗi du học sinh tại Ba Lan sẽ cần khoảng 300 – 500 EUR/tháng cho chi phí sinh hoạt, bao gồm các khoản chi phí chính sau:

Khoản chi

Chi phí

Nhà ở

150 – 300 EUR

Ăn uống

100 – 150 EUR

Giải trí

30 – 50 EUR

Đi lại

10 – 20 EUR

Điện thoại, Internet,…

20 – 40 EUR

TỔNG

310 – 560 EUR

Cơ hội việc làm:

Để có thể tìm việc làm thêm tại Ba Lan, sinh viên sẽ cần phải xin giấy phép lao động (work permit), trừ trường hợp chương trình làm việc, thực tập nằm trong chương trình học của sinh viên. Nếu xin được study permit, sinh viên có thể đi làm thêm trong suốt quá trình học tập với các công việc cơ bản như phụ bếp, trông cửa hàng, bồi bàn tại quán cafe/ nhà hàng,… Tuy nhiên, để xin được công việc một cách dễ dàng hơn, các bạn sẽ cần thành thạo tiếng Anh (nên có khả năng giao tiếp một chút tiếng Ba Lan), đồng thời hiểu về văn hóa và đời sống của người dân nơi đây.

Bảo hiểm du học Ba Lan

Mua bảo hiểm du học là thủ tục bắt buộc khi xin Visa. Bạn nên tham khảo gói bảo hiểm du học của Bảo Việt, là đơn vị uy tín hàng đầu về Bảo hiểm tại Việt Nam.

BẢNG QUYỀN LỢI BẢO HIỂM DU HỌC BA LAN
Đơn vị: VND

CHƯƠNG TRÌNH
BẢO HIỂM
BẠCVÀNGBẠCH KIMKIM CƯƠNG
Hạn mức tối đa40.000 USD
32.000 EUR
80.000 USD
64. EUR
120.000 USD
96.000 EUR
160.000 USD
128.000 EUR
Mục 1 – Quyền lợi bảo hiểm tai nạn cá nhânBẠCVÀNGBẠCH KIMKIM CƯƠNG
Tai nạn Cá nhân
1. Tử vong do tai nạn không bao gồm trường hợp tham gia phương tiện giao thông công cộng1.000.000.0002.000.000.0003.000.000.0004.000.000.000
2. Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn bất kì1.000.000.0002.000.000.0003.000.000.0004.000.000.000
3. Chết hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn trong phương tiện giao thông công cộng2.000.000.0004.000.000.0006.000.000.0008.000.000.000
Mục 2 – Chi phí y tế và các chi phí khácBẠCVÀNGBẠCH KIMKIM CƯƠNG
A. Chi phí y tế *
Bao gồm các chi phí y tế tiếp theo phát sinh trong vòng 1 tháng kể từ khi trở về Việt Nam
1.000.000.0002.000.000.0003.000.000.0004.000.000.000
B. Trợ cấp nằm viện
Cung cấp trợ cấp ngày cho mỗi ngày trọn vẹn Người được bảo hiểm nằm viện(tối đa 20 ngày/HĐBH)
Không áp dụng500.000/ngày750.000/ngày1.000.000/ngày
Mục 3 - Chi phí vận chuyển y tế cấp cứuBẠCVÀNGBẠCH KIMKIM CƯƠNG
Bao gồm chi phí cho việc vận chuyển y tế, được đánh giá là cần thiết, đến một địa điểm mớiChi trả toàn bộChi trả toàn bộChi trả toàn bộChi trả toàn bộ
i) Hỗ trợ người đi cùng100.000.000100.000.000100.000.000100.000.000
ii) Hồi hương thi hài1.000.000.0002.000.000.0003.000.000.0004.000.000.000
iii) Chi phí mai táng200.000.000250.000.000300.000.000400.000.000
iv) Hồi hương trẻ em ***100.000.000100.000.000100.000.000100.000.000
Dịch vụ cứu trợ khẩn cấp: +84 (0) 28 3535 9515Chi trả toàn bộChi trả toàn bộChi trả toàn bộChi trả toàn bộ
Mục 4 - a. Hành lý và tư trang ****BẠCVÀNGBẠCH KIMKIM CƯƠNG
Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với các đồ vật bị mất hoặc hư hỏng trong chuyến điKhông áp dụng5.000.000/đồ vật và 25.000.000
tổng cộng
10.000.000/đồ vật và
50.000.000 tổng cộng
15.000.000/đồ vật và 75.000.000
tổng cộng
b. Thất lạc hành lý ký gửi ****
Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp thất lạc hành lý ký gửi ít nhất 96 tiếng liên tục kể từ khi chuyến bay của NĐBH hạ cánh tại nước đích đến ở nước ngoàiKhông áp dụng3.000.000 cho mỗi hành lý ký gửi (Tối đa 02 hành lý)5.000.000 cho mỗi hành lý ký gửi
(Tối đa 02 hành lý)
7.000.000 cho mỗi hành lý ký gửi (Tối đa 02 hành lý)
Mục 5 - Nhận hành lý chậmBẠCVÀNGBẠCH KIMKIM CƯƠNG
Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp cần mua gấp các vật dụng cần thiết do nhận hành lý chậm ít nhất 8 tiếngKhông áp dụng4.000.000 cho mỗi người được bảo hiểm4.000.000 cho mỗi người được bảo hiểm4.000.000 cho mỗi người được bảo hiểm
Mục 6 - Tiền mang theo và Giấy tờ thông hànhBẠCVÀNGBẠCH KIMKIM CƯƠNG
Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp bị mất Tiền và Giấy tờ thông hành mang theo do mất cắp hoặc thiên tai cộng với chi phí ăn ở đi lại phát sinh thêmKhông áp dụngTiền mang theo 4.000.000, các chi phí khác 20.000.000Tiền mang theo 6.000.000, các chi phí khác 60.000.000Tiền mang theo 8.000.000, các chi phí khác 80.000.000
Mục 7 - Trách nhiệm cá nhânBẠCVÀNGBẠCH KIMKIM CƯƠNG
Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp bị khiếu nại về trách nhiệm pháp lý đối với thương tật thân thể hoặc hư hỏng tài sản do một sự kiện xảy ra trong chuyến điKhông áp dụng4.000.000.0004.000.000.0004.000.000.000
Mục 8 - Chuyến đi bị trì hoãn
Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp hãng vận tải công cộng xuất phát chậm ít nhất 8 tiếngKhông áp dụng2.000.000 cho mỗi 8 tiếng và
10.000.000 tổng cộng
2.000.000 cho mỗi 8 tiếng và
20.000.000 tổng cộng
2.000.000 cho mỗi 8 tiếng và
30.000.000 tổng cộng
Mục 9 - Mất tiền đặt cọc hay hủy bỏ chuyến điBẠCVÀNGBẠCH KIMKIM CƯƠNG
Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với các khoản đặt cọc và thanh toán không được hoàn lại do hủy chuyến đi vì các lý do được nêu trong đơn bảo hiểmKhông áp dụng100.000.000150.000.000200.000.000
Mục 10 - Rút ngắn chuyến điBẠCVÀNGBẠCH KIMKIM CƯƠNG
Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với các chi phí không hoàn lại phát sinh từ việc chuyến đi bị buộc phải rút ngắn do thành viên gia đình bị chết hoặc bị thương tật/ốm đau nghiêm trọng hoặc do nổi loạn hoặc bạo loạn dân sựKhông áp dụng100.000.000150.000.000200.000.000
Mục 11 - Chơi golf 'Hole in One'BẠCVÀNGBẠCH KIMKIM CƯƠNG
Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với những chi phí phát sinh sau khi đạt được cú đánh "hole in one" trong chuyến điKhông áp dụng4.000.0004.000.0004.000.000
Mục 12 - Bồi hoàn khấu trừ bảo hiểm của phương tiện thuêBẠCVÀNGBẠCH KIMKIM CƯƠNG
Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với mức khấu trừ trong đơn bảo hiểm xe mà Người được bảo hiểm phải trả do tai nạn xảy ra với chiếc xe mà Người được bảo hiểm thuêKhông áp dụng10.000.00010.000.00010.000.000
Mục 13 - Bảo hiểm thẻ tín dụng **10.000.00010.000.00010.000.00010.000.000

BẢNG PHÍ BẢO HIỂM DU HỌC BA LAN
Đơn vị: VND

THỜI HẠN
BẢO HIỂM
GÓI
BẠC
GÓI
VÀNG
GÓI
BẠCH KIM
GÓI KIM CƯƠNG
HẠN MỨC32.000 EUR
40.000 USD
64.000 EUR
80.000 USD
96.000 EUR
120.000 USD
128.000 EUR
160.000 USD
1-3 ngày149.000180.000300.000450.000
4-6 ngày189.000250.000400.000600.000
7-10 ngày243.000300.000530.000795.000
11-14 ngày297.000400.000700.0001.050.000
15-21 ngày392.000529.000900.0001.337.000
22-28 ngày487.000658.0001.100.0001.624.000
29-35 ngày582.000787.0001.300.0001.911.000
36-42 ngày677.000916.0001.500.0002.198.000
43-49 ngày772.0001.045.0001.700.0002.485.000
50-56 ngày867.0001.174.0001.900.0002.772.000
57-63 ngày962.0001.303.0002.100.0003.059.000
64-70 ngày1.057.0001.432.0002.300.0003.346.000
71-77 ngày1.152.0001.561.0002.500.0003.633.000
78-84 ngày1.247.0001.690.0002.700.0003.920.000
85-91 ngày1.342.0001.819.0002.900.0004.207.000
92-98 ngày1.437.0001.948.0003.100.0004.494.000
99-105 ngày1.532.0002.077.0003.300.0004.781.000
106-112 ngày1.627.0002.206.0003.500.0005.068.000
113-119 ngày1.722.0002.335.0003.700.0005.355.000
120-126 ngày1.817.0002.464.0003.900.0005.642.000
127-133 ngày1.912.0002.593.0004.100.0005.929.000
134-140 ngày2.007.0002.722.0004.300.0006.216.000
141-147 ngày2.102.0002.851.0004.500.0006.503.000
148-154 ngày2.197.0002.980.0004.700.0006.790.000
155-161 ngày2.292.0003.109.0004.900.0007.077.000
162-168 ngày2.387.0003.238.0005.100.0007.364.000
169-175 ngày2.482.0003.367.0005.300.0007.651.000
176-182 ngày2.577.0003.496.0005.500.0007.938.000
7 tháng2.957.0004.012.0006.300.0009.086.000
8 tháng3.432.0004.657.0007.300.00010.521.000
9 tháng3.812.0005.173.0008.100.00011.669.000
10 tháng4.192.0005.689.0008.900.00012.817.000
11 tháng4.667.0006.334.0009.900.00014.252.000
12 tháng5.142.0006.979.00010.900.00015.687.000

Quyền lợi tai nạn cá nhân/chi phí y tế

  • Bồi thường đến 6 tỷ đồng trong trường hợp người được bảo hiểm tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn trên phương tiện giao thông công cộng hoặc xe riêng
  • Chi trả đến 3 tỷ đồng cho chi phí y tế tại nước ngoài và chi phí y tế tiếp theo phát sinh trong vòng 1 tháng kể từ khi trở về Việt Nam
  • Trợ cấp 1 triệu đồng/ngày, tối đa 40 triệu đồng, khi người được bảo hiểm nằm viện

Quyền lợi huỷ/rút ngắn chuyến đi

  • Chi trả đến 150 triệu đồng cho những khoản người được bảo hiểm đặt cọc hoặc thanh toán cho chuyến đi nhưng không được hoàn lại sau khi huỷ bỏ chuyến đi
  • Bồi thường đến 150 triệu đồng cho các chi phí không được hoàn lại phát sinh từ việc chuyến đi bị buộc phải rút ngắn do thành viên gia đình chết hoặc bị thương tật/ốm đau nghiêm trọng hoặc do nổi loạn/bạo loạn dân sự

Hỗ trợ sự cố đi lại

  • Chi trả đến 2 triệu đồng cho mỗi 8 tiếng mà hãng vận tải công cộng xuất phát chậm. Mức thanh toán tối đa cho mục này là 20 triệu đồng
  • Chi trả đến 4 triệu đồng cho chi phí mua gấp các vật dụng cần thiết nếu hành lý bị đến chậm ít nhất 8 tiếng
  • Thanh toán đến 60 triệu đồng cho phí xin cấp lại hộ chiếu và chi phí ăn ở, đi lại phát sinh trong quá trình làm hộ chiếu mới
  • Bồi thường đến 50 triệu đồng trong trường hợp hành lý, tư trang bị mất hoặc hư hỏng trong chuyến đi

Đặc biệt, Bảo hiểm Du học Bảo Việt giữ nguyên các quyền lợi của khách hàng trong trường hợp khủng bố. Bên cạnh đó, chương trình này có bảo hiểm thẻ tín dụng cho khách hàng (hoàn trả các khoản giao dịch trái phép phát sinh khi thẻ bị thất lạc, mất cắp) với hạn mức bồi thường là 10 triệu đồng.

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN

Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn bảo hiểm. Tôi rất mong với vốn kiến thức của mình sẽ làm hài lòng quý khách! Vui lòng điền thông tin và gửi yêu cầu tư vấn, chúng tôi sẽ gọi lại trong vòng 5 phút







Liên hệ tư vấn