Mục lục bài viết
1. Quyền lợi của Bảo hiểm du lịch quốc tế
Đơn vị: VND
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM | BẠC | VÀNG | BẠCH KIM | KIM CƯƠNG |
---|---|---|---|---|
Hạn mức tối đa | 40.000 USD 32.000 EUR | 80.000 USD 64. EUR | 120.000 USD 96.000 EUR | 160.000 USD 128.000 EUR |
Mục 1 – Quyền lợi bảo hiểm tai nạn cá nhân | BẠC | VÀNG | BẠCH KIM | KIM CƯƠNG |
Tai nạn Cá nhân | ||||
1. Tử vong do tai nạn không bao gồm trường hợp tham gia phương tiện giao thông công cộng | 1.000.000.000 | 2.000.000.000 | 3.000.000.000 | 4.000.000.000 |
2. Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn bất kì | 1.000.000.000 | 2.000.000.000 | 3.000.000.000 | 4.000.000.000 |
3. Chết hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn trong phương tiện giao thông công cộng | 2.000.000.000 | 4.000.000.000 | 6.000.000.000 | 8.000.000.000 |
Mục 2 – Chi phí y tế và các chi phí khác | BẠC | VÀNG | BẠCH KIM | KIM CƯƠNG |
A. Chi phí y tế * Bao gồm các chi phí y tế tiếp theo phát sinh trong vòng 1 tháng kể từ khi trở về Việt Nam | 1.000.000.000 | 2.000.000.000 | 3.000.000.000 | 4.000.000.000 |
B. Trợ cấp nằm viện Cung cấp trợ cấp ngày cho mỗi ngày trọn vẹn Người được bảo hiểm nằm viện(tối đa 20 ngày/HĐBH) | Không áp dụng | 500.000/ngày | 750.000/ngày | 1.000.000/ngày |
Mục 3 - Chi phí vận chuyển y tế cấp cứu | BẠC | VÀNG | BẠCH KIM | KIM CƯƠNG |
Bao gồm chi phí cho việc vận chuyển y tế, được đánh giá là cần thiết, đến một địa điểm mới | Chi trả toàn bộ | Chi trả toàn bộ | Chi trả toàn bộ | Chi trả toàn bộ |
i) Hỗ trợ người đi cùng | 100.000.000 | 100.000.000 | 100.000.000 | 100.000.000 |
ii) Hồi hương thi hài | 1.000.000.000 | 2.000.000.000 | 3.000.000.000 | 4.000.000.000 |
iii) Chi phí mai táng | 200.000.000 | 250.000.000 | 300.000.000 | 400.000.000 |
iv) Hồi hương trẻ em *** | 100.000.000 | 100.000.000 | 100.000.000 | 100.000.000 |
Dịch vụ cứu trợ khẩn cấp: +84 (0) 28 3535 9515 | Chi trả toàn bộ | Chi trả toàn bộ | Chi trả toàn bộ | Chi trả toàn bộ |
Mục 4 - a. Hành lý và tư trang **** | BẠC | VÀNG | BẠCH KIM | KIM CƯƠNG |
Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với các đồ vật bị mất hoặc hư hỏng trong chuyến đi | Không áp dụng | 5.000.000/đồ vật và 25.000.000 tổng cộng | 10.000.000/đồ vật và 50.000.000 tổng cộng | 15.000.000/đồ vật và 75.000.000 tổng cộng |
b. Thất lạc hành lý ký gửi **** | ||||
Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp thất lạc hành lý ký gửi ít nhất 96 tiếng liên tục kể từ khi chuyến bay của NĐBH hạ cánh tại nước đích đến ở nước ngoài | Không áp dụng | 3.000.000 cho mỗi hành lý ký gửi (Tối đa 02 hành lý) | 5.000.000 cho mỗi hành lý ký gửi (Tối đa 02 hành lý) | 7.000.000 cho mỗi hành lý ký gửi (Tối đa 02 hành lý) |
Mục 5 - Nhận hành lý chậm | BẠC | VÀNG | BẠCH KIM | KIM CƯƠNG |
Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp cần mua gấp các vật dụng cần thiết do nhận hành lý chậm ít nhất 8 tiếng | Không áp dụng | 4.000.000 cho mỗi người được bảo hiểm | 4.000.000 cho mỗi người được bảo hiểm | 4.000.000 cho mỗi người được bảo hiểm |
Mục 6 - Tiền mang theo và Giấy tờ thông hành | BẠC | VÀNG | BẠCH KIM | KIM CƯƠNG |
Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp bị mất Tiền và Giấy tờ thông hành mang theo do mất cắp hoặc thiên tai cộng với chi phí ăn ở đi lại phát sinh thêm | Không áp dụng | Tiền mang theo 4.000.000, các chi phí khác 20.000.000 | Tiền mang theo 6.000.000, các chi phí khác 60.000.000 | Tiền mang theo 8.000.000, các chi phí khác 80.000.000 |
Mục 7 - Trách nhiệm cá nhân | BẠC | VÀNG | BẠCH KIM | KIM CƯƠNG |
Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp bị khiếu nại về trách nhiệm pháp lý đối với thương tật thân thể hoặc hư hỏng tài sản do một sự kiện xảy ra trong chuyến đi | Không áp dụng | 4.000.000.000 | 4.000.000.000 | 4.000.000.000 |
Mục 8 - Chuyến đi bị trì hoãn | ||||
Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp hãng vận tải công cộng xuất phát chậm ít nhất 8 tiếng | Không áp dụng | 2.000.000 cho mỗi 8 tiếng và 10.000.000 tổng cộng | 2.000.000 cho mỗi 8 tiếng và 20.000.000 tổng cộng | 2.000.000 cho mỗi 8 tiếng và 30.000.000 tổng cộng |
Mục 9 - Mất tiền đặt cọc hay hủy bỏ chuyến đi | BẠC | VÀNG | BẠCH KIM | KIM CƯƠNG |
Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với các khoản đặt cọc và thanh toán không được hoàn lại do hủy chuyến đi vì các lý do được nêu trong đơn bảo hiểm | Không áp dụng | 100.000.000 | 150.000.000 | 200.000.000 |
Mục 10 - Rút ngắn chuyến đi | BẠC | VÀNG | BẠCH KIM | KIM CƯƠNG |
Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với các chi phí không hoàn lại phát sinh từ việc chuyến đi bị buộc phải rút ngắn do thành viên gia đình bị chết hoặc bị thương tật/ốm đau nghiêm trọng hoặc do nổi loạn hoặc bạo loạn dân sự | Không áp dụng | 100.000.000 | 150.000.000 | 200.000.000 |
Mục 11 - Chơi golf 'Hole in One' | BẠC | VÀNG | BẠCH KIM | KIM CƯƠNG |
Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với những chi phí phát sinh sau khi đạt được cú đánh "hole in one" trong chuyến đi | Không áp dụng | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
Mục 12 - Bồi hoàn khấu trừ bảo hiểm của phương tiện thuê | BẠC | VÀNG | BẠCH KIM | KIM CƯƠNG |
Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với mức khấu trừ trong đơn bảo hiểm xe mà Người được bảo hiểm phải trả do tai nạn xảy ra với chiếc xe mà Người được bảo hiểm thuê | Không áp dụng | 10.000.000 | 10.000.000 | 10.000.000 |
Mục 13 - Bảo hiểm thẻ tín dụng ** | 10.000.000 | 10.000.000 | 10.000.000 | 10.000.000 |
Lưu ý đối với các thông tin có gắn dấu sao (*)
* Đối với trẻ em, các quyền lợi được giới hạn ở mức 20% số tiền bảo hiểm. Đối với người từ 70 tuổi trở lên, các quyền lợi được giới hạn ở mức 30% số tiền bảo hiểm.
** Quyền lợi bảo hiểm thẻ tín dụng không áp dụng đối với trẻ em.
*** Quyền lợi không áp dụng đối với trẻ em.
**** Đối với trẻ em, quyền lợi được giới hạn ở 50% số tiền bảo hiểm
2. Biểu phí bảo hiểm du lịch quốc tế của Bảo Việt
2.1. Giá bảo hiểm du lịch quốc tế đi Đông Nam Á
Các quốc gia áp dụng mức giá này gồm: Brunei, Cam-pu-chia, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore và Thái Lan

2.2. Giá bảo hiểm du lịch quốc tế đi Châu Á – Thái Bình Dương
Các quốc gia ở khu vực Châu Á – Thái Bình Dương áp dụng mức giá này gồm: Các nước Đông Nam Á + Australia, Trung Quốc đại lục, đảo Guam, Hồng Kông, Nhật Bản, Hàn Quốc, Macao, New Zealand, Đài Loan và Ấn Độ.

2.3. Giá bảo hiểm du lịch quốc tế đi Toàn Cầu
Khi bạn chọn Vùng 3, bảo hiểm sẽ có hiệu lực trên phạm vi toàn cầu không hạn chế bất kỳ phạm vi lãnh thổ hay Quốc gia nào (trừ Việt Nam và các Quốc gia/Khu vực bị cấm vận)
Lưu ý: Nếu một chuyến đi qua nhiều hơn một vùng, điểm đến xa nhất sẽ được áp dụng để tính phí bảo hiểm. Ví dụ: Nếu chuyến đi đến 2 địa điểm là Trung Quốc (Vùng 2) và Mỹ (Vùng 3) thì sẽ áp dụng mức phí cho Vùng 3.

2.4. Biểu phí gia đình (VND)
– Áp dụng cho trường hợp có tối đa 05 thành viên trong gia đình gồm: Vợ/chồng hợp pháp của người được bảo hiểm, con ruột hoặc con nuôi, bố mẹ vợ/ chồng đi cùng chuyến hành trình và tham gia cùng chương trình bảo hiểm.
– Phí bảo hiểm gia đình bằng 200% phí cá nhân cùng thời hạn bảo hiểm quy định tại mục I.1
3. Thủ tục mua bảo hiểm du lịch quốc tế
Thủ tục mua bảo hiểm tại Bảo Hiểm Bảo Việt rất nhanh chóng, đơn giản. Khách hàng có thể lựa chọn 1 trong 2 cách sau:
Cách 1:
Khách hàng gọi điện đến số điện thoại Hotline Bảo Việt trên website: baohiembaoviet.com cung cấp các thông tin cần thiết để làm bảo hiểm. Bảo Hiểm Bảo Việt sẽ tiến hành cấp chứng nhận bảo hiểm và mang đến tận nơi theo yêu cầu của khách hàng.
Cách 2:
Khách hàng gửi thông tin tham gia bảo hiểm vào email của Bảo Việt như sau:
1/ Quý khách chụp trang thông tin cá nhân trên hộ chiếu và gửi vào email baoviettructuyen@gmail.com
2/ Quý khách cung cấp thêm thông tin Ngày đi, Ngày về? Số điện thoại liên hệ và Địa chỉ nhận bảo hiểm?
3/ Bảo Việt sẽ liên hệ lại báo phí và giao bảo hiểm tận nơi cho quý khách. Trường hợp cần bảo hiểm gấp, quý khách vui lòng liên hệ ngay Hotline trên website: baohiembaoviet.com để được hỗ trợ tức thì.
HÌNH THỨC THANH TOÁN PHÍ BẢO HIỂM:
Hình thức thông dụng nhất là quý khách thanh toán tiền mặt trực tiếp cho nhân viên giao nhận bảo hiểm tại thời điểm nhận bảo hiểm. Ngoài ra, Khách hàng cũng có thể đến văn phòng Bảo Hiểm Bảo Việt để nộp phí hoặc chuyển khoản vào tài khoản của Bảo hiểm Bảo Việt