Gói bảo hiểm Bảo Việt Intercare

1. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM SỨC KHỎE INTERCARE

Đơn vị: đồng

1.1. Bảng quyền lợi chính – Điều trị nội trú

Quyền lợi chínhSelectEssentialClassicGoldDiamond
Tổng quyền lợi bảo hiểm1,05 tỷ2,1 tỷ4,2 tỷ5,25 tỷ10,5 tỷ
Phạm vi lãnh thổVùng 1Vùng 2Vùng 3Vùng 4Vùng 5
1. Tiền phòng bệnh/ngày4.200.000
/ngày
6.300.000
/ngày
10.500.000
/ngày
16.800.000
/ngày
21.000.000
/ngày.
2. Phòng chăm sóc đặc biệt
(tối đa 30 ngày/bệnh)
Tối đa tới STBHTối đa tới STBHTối đa tới STBHTối đa tới STBHTối đa tới STBH
3. Tiền giường cho người nhà đến chăm sóc /người/ngày
(tối đa 10 ngày/năm).
1.260.000
/ngày
1.890.000
/ngày
3.150.000
/ngày
5.040.000
/ngày
6.300.000
/ngày.
4. Các chi phí bệnh viện tổng hợp (các chi phí y tế và dịch vụ phát sinh trong quá trình điều trị nội trú và hoặc trong ngày điều trị).
Các chi phí chụp MRI, PET, CT scan X-rays, các chi phí kiểm tra nghiên cứu cơ thể, chi phí chuẩn đoán.
Tối đa tới STBHTối đa tới STBHTối đa tới STBHTối đa tới STBHTối đa tới STBH
5. Chi phí xét nghiệm trước khi nhập viện trong vòng 30 ngày.21.000.00042.000.00063.000.00084.000.000105.000.000
6. Chi phí tái khám sau khi xuất viện phát sinh ngay sau khi xuất viện nhưng không vượt quá 90 ngày kể từ ngày xuất viện.21.000.00042.000.00063.000.00084.000.000105.000.000
7. Chi phí y tá chăm sóc tại nhà (theo chỉ định của bác sĩ)/năm.21.000.00042.000.00063.000.00084.000.000105.000.000
8. Chi phí phẫu thuật, bác sĩ phẫu thuật, bác sĩ cố vấn, bác sĩ gây mê, kỹ thuật viên y tế.Tối đa tới STBHTối đa tới STBHTối đa tới STBHTối đa tới STBHTối đa tới STBH
9. Chi phí cấy ghép bộ phận cơ thể như: tim, phổi, gan, tuyến tụy, thận, hoặc tủy xương) /giới hạn cả đời.630.000.000840.000.0001.260.000.0001.680.000.0002.100.000.000
10. Chi phí hội chuẩn chuyên khoa (tối đa 1 lần một ngày và 90 ngày/năm).4.200.000
/ngày
Tối đa tới STBHTối đa tới STBHTối đa tới STBHTối đa tới STBH
11. Chi phí điều trị tai nạn thai kỳ khẩn cấp ngay lập tức sau khi tai nạn/đơn bảo hiểm (loại trừ chi phí nuôi phôi).Tối đa tới STBHTối đa tới STBHTối đa tới STBHTối đa tới STBHTối đa tới STBH
12. Chi phí cấp cứu tai nạn răng khẩn cấp (điều trị nội trú trong vòng 24 giờ tại phòng cấp cứu khẩn cấp của bệnh viện sau khi tai nạn xảy ra)/thời hạn bảo hiểm.21.000.000Tối đa tới STBHTối đa tới STBHTối đa tới STBHTối đa tới STBH
13. Chi phí vận chuyển trong trường hợp khẩn cấp.21.000.00042.000.00063.000.00084.000.000105.000.000
14. Vận chuyển y tế cấp cứu và hồi hương
(bao gồm cả đường hàng không).
Tối đa tới STBHTối đa tới STBHTối đa tới STBHTối đa tới STBHTối đa tới STBH
15. Chi phí điều trị phòng cấp
cứu.
Tối đa tới STBHTối đa tới STBHTối đa tới STBHTối đa tới STBHTối đa tới STBH
16. Điều trị rối loạn tâm thần cấp tính (điều trị nội trú).Không21.000.000
/năm
105.000.000
/cả đời
63.000.000
/năm
210.000.000
/cả đời
63.000.000
/năm
210.000.000
/cả đời
78.750.000
/năm
252.500.000
/cả đời
17. Trợ cấp thăm người bệnh ở nước ngoài.KhôngKhôngKhông01 vé
máy bay
khứ hồi
01 vé
máy bay
khứ hồi
18. Trợ cấp ngày nằm viện (Tối đa 20/năm)105.000210.000315.000420.000525.000
19. Trợ cấp ngày nằm viện công (tối đa 20 đêm/năm).210.000420.000630.000840.0001.050.000
19. AIDS/HIV xảy ra trong thời gian hiệu lực hợp đồng, bao gồm những năm tái tục và xuất hiện sau khi hợp đồng liên tục trong 5 năm kể từ ngày hiệu lực đầu tiên105.000.000
/cả đời
210.000.000
/cả đời
420.000.000
/cả đời
525.000.000
/cả đời
1.050.000.000
/cả đời

1.2. Bảng quyền lợi mở rộng – Điều trị ngoại trú

ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚSelectEssentialClassicGoldDiamond
Giới hạn trách nhiệm tối đa cho một thời hạn bảo hiểm31.500.00063.000.00084.000.000105.000.000168.000.000
Phạm vi lãnh thổ:Vùng 1Vùng 2Vùng 3Vùng 4Vùng 5
1.1. Điều trị ngoại trú do bênh, tai nạn:
– Chi phí khám bệnh.
– Chi phí thuốc men theo kê đơn của bác sỹ
– Chi phí xét nghiệm, chuẩn đoán hình ảnh cho việc điều trị bệnh thuộc phạm vi bảo hiểm
– Chi phí phẫu thuật/thủ thuật ngoại trú và trong ngày (không phát sinh chi phí tiền giường, phòng)
– Nội soi/thủ thuật (bao gồm nội trú, trong ngày hoặc ngoại trú) chỉ nhằm mục đích chuẩn đoán bệnh mà không điều trị
– Dụng cụ y tế cần thiết cho việc điều trị gãy chi, thương tật (như băng, nẹp) do bác sĩ chỉ định;
– Điều trị bằng các phương pháp vật lý trị liệu hoặc bức xạ, nhiệt liệu phương pháp ánh sáng do bác sĩ chỉ định.
3.200.000
/lần khám
5.000.000
/lần khám
6.700.000
/lần khám
7.300.000
/lần khám
11.800.000
/lần khám
1.2. Điều trị bằng các phương pháp vật lý trị liệu, cấy chỉ, trị liệu học bức xạ, nhiệt, liệu pháp ánh sáng do bác sỹ chỉ định. Tối đa 60 ngày/năm200.000/ngày250.000/ngày300.000/ngày400.000/ngày500.000/ngày
1.3. Kiểm tra sức khỏe định kỳ/tiêm vacxin. Giới hạn/nămKhôngKhôngKhông2.000.0003.000.000

1.3. Bảng quyền lợi mở rộng – Thai sản

THAI SẢN (MA)SelectEssentialClassicGoldDiamond
Giới hạn trách nhiệm tối đa
cho một thời hạn bảo hiểm
21.000.00031.500.00063.000.00084.000.000105.000.000
– Phạm vi lãnh thổ:Vùng 1Vùng 2Vùng 3Vùng 4Vùng 5

Quyền lợi:
a) Biến chứng thai sản và sinh mổ:
Bảo Việt sẽ chi trả các chi phí y tế phát sinh do các biến chứng trong quá trình mang thai hoặc trong quá trình sinh nở cần đến các thủ thuật sản khoa, các chi phí chăm sóc mẹ trước và sau khi sinh tại bênh viện. Thủ thuật sinh mổ chỉ được bảo hiểm nếu do bác sĩ chỉ định là cần thiết cho ca sinh đó, không bao gồm việc sinh mổ theo yêu cầu (hoặc phải mổ lại do việc yêu cầu mổ trước đó). Biến chứng thai sản và sinh khó bao gồm và không giới hạn trong các trường hợp sau:
– Sảy thai hoặc thai nhi chết trong tử cung;
– Mang thai trứng nước;
– Thai ngoài tử cung;
– Băng huyết sau khi sinh;
– Sót nhau thai trong tử cung sau khi sinh;
– Phá thai do điều trị bao gồm các trường hợp phá thai do các bệnh lý di truyền /dị tật bẩm sinh của thai nhi hoặc phải phá thai để bảo vệ tính mạng của người mẹ;
– Dọa sinh non đối với thai từ tuần thứ 22 đến tuần thứ 35 của thai kỳ;
– Biến chứng của các nguyên nhân trên.
b) Sinh thường:
Bảo Việt sẽ chi trả các chi phí y tế phát sinh cho việc sinh thường bao gồm và không giới hạn trong các chi phí: đỡ đẻ, viện phí tổng hợp, bác sĩ chuyên khoa, các chi phí cho một lần khám gần nhất trong vòng 30 ngày trước khi sinh.
Thời gian chờ:
Trường hợp cá nhân: Sau 635 ngày kể từ ngày có hiệu lực của hợp đồng.
Trường hợp hợp đồng nhóm: Sau 365 ngày kể từ ngày có hiệu lực của hợp đồng.
Biến chứng thai sản: Sau 90 ngày kể từ ngày có hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm, áp dụng cho tất cả các đối tượng.

1.4. Bảng quyền lợi mở rộng – Chăm sóc Nha khoa

NHA KHOASelectEssentialClassicGoldDiamond
Mức bảo hiểm tối đa21.000.00021.000.00031.500.00031.500.00031.500.000
Phạm vi lãnh thổVùng 1Vùng 2Vùng 3Vùng 4Vùng 5
Quyền lợi:
1. Các chi phí chăm sóc răng thông thường:
– Khám và chuẩn đoán bệnh;
– Lấy cao răng.
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng) 1.000.000/nămKiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng) 1.000.000/nămKiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng) 2.000.000/nămKiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng) 2.000.000/nămKiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng) 2.000.000/năm
2. Các chi phí điều trị răng:
– Trám răng bằng các chất liệu thông thường (amalgam, composite, fuji hoặc chất liệu tương tự);
– Nhổ răng sâu;
– Nhổ những răng bị ảnh hưởng, răng bị phủ nướu hoặc không thể mọc được;
– Nhổ chân răng;
– Lấy u vôi răng (lấy vôi răng sâu dưới nướu);
– Phẫu thuật cắt chóp răng;
– Chữa tủy răng;
– Điều trị viêm nướu, viêm nha chu;
Tối đa tới STBHTối đa tới STBHTối đa tới STBHTối đa tới STBHTối đa tới STBH
3. Các chi phí điều trị đặc biệt, làm răng giả:
– Làm mới hoặc sửa cầu răng, phủ chóp răng, răng giả.
Tự bảo hiểm 50%Tự bảo hiểm 50%Tự bảo hiểm 50%Tự bảo hiểm 50%Tự bảo hiểm 50%

1.5. Bảng quyền lợi mở rộng – Tai nạn cá nhân

Tai nạn cá nhânSelectEssentialClassicGoldDiamond
Số tiền bảo hiểm/người/cả đờiVùng 1Vùng 2Vùng 3Vùng 4Vùng 5
Đối với hợp đồng bảo hiểm cá nhânLựa chọn đến 2,2 tỷLựa chọn đến 4,4 tỷLựa chọn đến 6,6 tỷLựa chọn đến 8,8 tỷLựa chọn đến 11 tỷ
Đối với hợp đồng bảo hiểm tổ chứcTheo STBH hoặc tháng lươngTheo STBH hoặc tháng lươngTheo STBH hoặc tháng lươngTheo STBH hoặc tháng lươngTheo STBH hoặc tháng lương

1.6. Bảng quyền lợi mở rộng – Sinh mạng cá nhân

Sinh mạng cá nhânSelectEssentialClassicGoldDiamond
Số tiền bảo hiểm/người/cả đờiVùng 1Vùng 2Vùng 3Vùng 4Vùng 5
Đối với hợp đồng bảo hiểm cá nhânLựa chọn đến 2,2 tỷLựa chọn đến 4,4 tỷLựa chọn đến 6,6 tỷLựa chọn đến 8,8 tỷLựa chọn đến 11 tỷ
Đối với hợp đồng bảo hiểm tổ chứcTheo STBH hoặc tháng lương (tối đa 10 tỷ)Theo STBH hoặc tháng lương (tối đa 10 tỷ)Theo STBH hoặc tháng lương (tối đa 10 tỷ)Theo STBH hoặc tháng lương (tối đa 10 tỷ)Theo STBH hoặc tháng lương (tối đa 10 tỷ)

Quyền lợi:
Chết, thương tật toàn bộ vĩnh viễn do mọi nguyên nhân trừ tai nạn
Thời gian chờ:
– Bệnh thông thường, nha khoa: 90 ngày kể từ ngày bắt đầu tham gia bảo hiểm
– 365 ngày đối với bệnh có sẵn, bệnh đặc biệt, thai sản, bệnh/tình trạng liệt kê
– 180 ngày đối với trẻ em đến 6 tuổi đối với các bệnh: viêm phế quản, viêm tiểu phế quản, viêm phổi các loại.

MỘT SỐ ĐỊNH NGHĨA:

1/ Vùng bảo hiểm: Là phạm vi lãnh thổ như qui định trong Bảng Quyền lợi bảo hiểm, bao gồm nơi  Người được bảo hiểm có thể được vận chuyển tới khi cần cấp cứu khẩn cấp khi những điều trị cần thiết không thể có được tại nơi tình trạng khẩn cấp đó xảy ra và là nơi những chi phí y tế hợp lý và cần thiết do Người được bảo hiểm phát sinh có thể được xét bồi thường theo Đơn bảo hiểm này.

Vùng 1 (Select): Việt Nam
Vùng 2 (Essential): Viet Nam, Thailand, Taiwan, Laos, Campuchia, Philippinnes, Indonesia, Malaysia, Brunei, Myama
Vùng 3 (Classic): Gồm các nước vùng 2 và các nước sau : Singapore, Trung Quốc, Hongkong, Macau, Korea, Australia, New Zealand, Japan, India
Vùng 4 (Gold): Toàn thế giới, loại trừ Mỹ & Canada
Vùng 5 (Diamond): Toàn thế giới.

2/ Mãn tính: Là tình trạng mà theo ý kiến bác sĩ được phép hành nghề như bác sĩ đa khoa, chuyên khoa hay cố vấn y tế coi là bệnh phát triển, tồn tại và không có khả năng chữa khỏi.

3/ Đồng bảo hiểm: Là phần chi phí điều trị mà Người chủ hợp đồng/Người được bảo hiểm phải tự chịu trách nhiệm.

4/ Bệnh/Dị tật bẩm sinh: Là sự phát triển bất thường về hình dạng, cấu trúc hoặc vị trí của các bộ phận hoặc cấu trúc cơ thể ngay từ giai đoạn phát triển trong tử cung của người mẹ theo ý kiến của bác sỹ trên phương diện y khoa.

5/ Điều trị trong ngày: Là việc điều trị y tế khi Người được bảo hiểm cần thiết phải nhập viện và thường cần phải điều trị trên giường bệnh nhưng không nhất thiết phải ở laị qua đêm. Giấy ra viện hoăc giấy phát sinh tiền phòng, tiền giường làm cơ sở thanh toán.

6/ Những người phụ thuộc: Vợ (chồng) (loại trừ trường hợp ly dị) hoặc hôn phu (người cùng chung sống mà chưa có hôn thú) và/hoặc con, con ngoài giá thú, con riêng, con nuôi hợp pháp sống phụ thuộc vào Người được bảo hiểm từ 15 ngày tuổi đến 18 tuổi hoặc 24 tuổi nếu đang theo học các khoá dài hạn và chưa kết hôn.

Tất cả những người phụ thuộc phải có tên trong hợp đồng bảo hiểm như Người được bảo hiểm và chỉ được tham gia bảo hiểm với quyền lợi tượng đương hoặc thấp hơp chủ hợp đồng.Đối tượng trẻ em dưới 18 tuổi, yêu cầu phải tham gia cùng bô/mẹ và cùng chương trình chính và Sửa đổi bổ sung.

7/ Ngày tham gia bảo hiểm: Là ngày Người được bảo hiểm bắt đầu tham gia chương trình bảo hiểm này được thể hiện trong Hợp đồng bảo hiểm hay Giấy chứng nhận bảo hiểm.

8/ Tình trạng khẩn cấp: Là tình trạng đe dọa đến tính mạng của Người được bảo hiểm.

9/ Điều trị tại phòng cấp cứu: Là việc điều trị khẩn cấp tại cơ sở y tế trong vòng 24h sau khi có tai nạn hoặc triệu chứng ốm đau/bệnh tật có thể nguy hiểm đến tính mạng, sức khỏe cần thiết phải điều trị khẩn cấp tại phòng cấp cứu, có phát sinh chi phí giường bệnh và hồ sơ có dấu xác nhận cấp cứu của cơ sở y tế.

Trường hợp điều trị tại phòng cấp cứu chỉ vì lý do ngoài giờ phục vụ của phòng khám/bệnh viện thì được coi là điều trị ngoại trú.

10/ Chi phí được thanh toán: Là những chi phí hợp lý cần thiết và theo thông lệ phát sinh trong trường hợp ốm đau, bệnh tật hay thương tật xảy ra, cần thiết phải được điều trị cho Người được bảo hiểm.

11/ Chi trả toàn bộ: Chi phí mà BẢO VIỆT sẽ chi trả cho Người được bảo hiểm toàn bộ chi phí y tế phát sinh thuộc trách nhiệm bảo hiểm nhưng không vượt quá giới hạn tối đa của mỗi Chương trình trong một thời hạn bảo hiểm.

12/ Bệnh viện: Bất kỳ cơ sở nào được cấp giấy phép hợp pháp như một bệnh viện tiến hành điều trị y tế hay phẫu thuật, được xây dựng tại nước sở tại và hoạt động chính của bệnh viện đó không phải là hoạt động của bệnh xá, nơi điều trị suối khoáng hay điều trị xông hơi, massage, trung tâm cai nghiện rượu, ma tuý, viện điều dưỡng, phòng khám hay nhà dưỡng lão. Việc tiến hành điều trị phải được theo dõi liên tục của một bác sỹ.

13/ Di truyền: Được truyền từ bố mẹ sang con, được kế thừa và xuất hiện các triệu chứng từ lúc sinh.

14/ Điều trị nội trú: Là việc điều trị y tế khi Người được bảo hiểm cần thiết phải nhập viện và thường cần phải điều trị trên giường bệnh qua đêm hoặc lâu hơn.

15/ Người được bảo hiểm: Là cá nhân đã hoàn thành việc kê khai, hoặc tên của họ được kê trong Giấy yêu cầu bảo hiểm và hiệu lực bảo hiểm đã được xác nhận, hoặc là người được cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm.

16/ Tình trạng sức khỏe: Bất kỳ tình trạng bất thường nào của cơ thể hoặc tâm thần gây ra bởi tai nạn hoặc ốm đau, bệnh tật cần phải điều trị y tế.

17/ Số tiền bảo hiểm tối đa: Là tổng số tiền mà một Người được bảo hiểm có thể được bồi thường trong toàn bộ thời hạn hiệu lực của Hợp đồng bảo hiểm và được ghi trong Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc Hợp đồng bảo hiểm.

18/ Điều trị ngoại trú: Là việc điều trị y tế khi Người được bảo hiểm cần thiết phải điều trị ốm đau, bệnh tật hoặc tai nạn tại một cơ sở y tế hợp pháp mà không phải nằm viện.

19/ Thuốc kê đơn: Thuốc phải được các bác sĩ chỉ định trong đơn thuốc không bao gồm những mục mua không có kê đơn, chỉ định của bác sĩ không bao gồm thực phẩm chức năng, mỹ phẩm, thuốc bổ, vitamin. Tuy nhiên, Bảo Việt sẽ xem xét bồi thường thuốc bổ & vitamin khi thoả mãn các điều kiện sau:

* Các loại thuốc bổ và vitamin này được sự chỉ định của bác sĩ;

* Hỗ trợ cho việc điều trị bệnh;

* Trong toa thuốc phải có thuốc điều trị đi kèm;

* Tổng Chi phí cho các loại vitamin và thuốc bổ này không lớn hơn 20% tổng chi phí của một toa thuốc, trừ khi có thỏa thuận khác.

20/ Bệnh/thương tật có sẵn: Bất kỳ một tình trạng sức khỏe nào của Người được bảo hiểm đã được chẩn đoán; hoặc đã xuất hiện triệu chứng khiến cho một người bình thường phải đi khám, điều trị; hoặc do có tình trạng đó mà chuyên gia y tế đã khuyên Người được bảo hiểm cần phải điều trị bất kể là Người được bảo hiểm đã thực sự được điều trị hay chưa.

Bệnh có sẵn bao gồm nhưng không giới hạn ở những bệnh như viêm VA cần phải nạo, viêm amidan cần phải cắt, vẹo vách ngăn cần phẫu thuật, rối loạn tiền đình, hen/suyễn, viêm tai giữa phải phẫu thuật, viêm xoang, thái hóa đốt sống, trĩ cần phẫu thuật, thoái hóa khớp, thóa vị địa đệm, bệnh polip.

21/ Bệnh đặc biệt: Theo đơn bảo hiểm này, những bệnh sau đây được hiểu là bệnh đặc biệt:

  1. Bệnh ung thư và u các loại;
  2. Các bệnh liên quan đến tim, viêm gan (A, B, C), tụy, thận, suy phổi;
  3. Các bệnh liên quan đến hệ thống tạo máu bao gồm bệnh suy tủy, bạch cầu cấp, bạch cầu mãn tính;
  4. Bênh thiếu hooc môn sinh trưởng;
  5. Bệnh đái tháo đường;
  6. Bệnh Parkinson.

Và nhiều định nghĩa khác, quý khách hàng có thể tham khảo quy tắc bảo hiểm Bảo Việt – Bảo Việt Intercare xem chi tiết tại các tài liệu liên quan.

2. BIỂU PHÍ BẢO HIỂM SỨC KHỎE INTERCARE

A. Bảng phí quyền lợi chính – Điều trị nội trú

Đơn vị: đồng

ĐỘ TUỔI BẢO HIỂMSelectEssentialClassicGoldDiamond
Vùng lãnh thổVùng 1Vùng 2Vùng 3Vùng 4Vùng 5
Dưới 1 tuổi17.760.00018.613.00020.818.00024.977.00030.352.000
1-311.458.00012.641.00014.923.00018.847.00024.175.000
4-67.161.0008.316.0009.818.00013.052.00017.672.000
7-96.510.0007.560.0008.925.00011.865.00016.065.000
10 – 186.200.0007.200.0008.500.00011.300.00015.300.000
19 – 256.000.0006.800.0008.700.00011.600.00022.200.000
26 – 306.400.0008.300.00010.300.00013.700.00024.800.000
31 – 357.100.0008.700.00011.400.00015.200.00026.100.000
36 – 409.300.00010.000.00013.300.00017.700.00027.400.000
41 – 4511.200.00011.500.00015.700.00020.900.00030.000.000
46 – 5011.700.00013.700.00017.600.00023.500.00032.600.000
51 – 5517.300.00019.400.00020.500.00025.700.00039.500.000
56 – 6019.600.00022.000.00023.300.00029.200.00044.800.000
61 – 6524.300.00027.100.00027.300.00034.200.00056.600.000
66 – 6928.600.00039.200.00044.700.00055.900.00077.300.000
70 – 7534.500.00047.700.00054.100.00067.600.000100.500.000

B. Bảng phí quyền lợi mở rộng

1. Phí bảo hiểm quyền lợi Ngoại trú do ốm bệnh, tai nạn
Đơn vị tính: VNĐ/năm

ĐỘ TUỔI
BẢO HIỂM
SelectEssentialClassicGoldDiamond
Vùng lãnh thổVùng 1Vùng 2Vùng 3Vùng 4Vùng 5
Dưới 1 tuổi15.073.00016.295.00018.529.00019.051.00022.987.000
1-310.049.00011.435.00013.003.00014.073.00017.924.000
4-66.699.0007.623.0009.125.00010.395.00013.976.000
7-96.090.0006.930.0008.295.0009.450.00012.705.000
10 – 185.800.0006.600.0007.900.0009.000.00012.100.000
19 – 255.300.0006.100.0007.000.0008.300.00011.900.000
26 – 305.300.0006.100.0007.100.0008.300.00011.900.000
31 – 355.300.0006.200.0007.300.0008.500.00012.200.000
36 – 405.600.0006.500.0007.700.0008.900.00012.700.000
41 – 455.900.0006.800.0008.000.0009.300.00013.300.000
46 – 506.200.0007.200.0008.300.0009.700.00013.900.000
51 – 556.400.0007.700.0009.200.00010.500.00015.000.000
56 – 607.400.0008.900.00010.600.00012.200.00017.400.000
61 – 658.400.00010.300.00012.100.00013.800.00019.700.000
66 – 6912.500.00014.000.00019.600.00024.000.00033.400.000
70 – 7516.200.00018.200.00025.400.00029.300.00044.800.000

2. Phí bảo hiểm quyền lợi thai sản
Đơn vị tính: VNĐ/năm

ĐỘ TUỔI BẢO HIỂMSelectEssentialClassicGoldDiamond
Vùng lãnh thổVùng 1Vùng 2Vùng 3Vùng 4Vùng 5
18 – 456.325.0007.247.00010.410.00014.495.00015.944.000

3. Phí bảo hiểm quyền lợi Nha khoa
Đơn vị tính: VNĐ

CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂMSelectEssentialClassicGoldDiamond
Vùng lãnh thổVùng 1Vùng 2Vùng 3Vùng 4Vùng 5
Phí bảo hiểm6.600.0007.000.0008.300.0008.800.0009.300.000

4. Phí bảo hiểm tai nạn cá nhân
Đơn vị tính: VNĐ/năm

SỐ TIỀN BẢO HIỂMSelectEssentialClassicGoldDiamond
Vùng lãnh thổVùng 1Vùng 2Vùng 3Vùng 4Vùng 5
50.000.00050.00055.00057.50060.00062.500
100.000.000100.000110.000115.000120.000125.000
150.000.000150.000165.000172.500180.000187.500
200.000.000200.000220.000230.000240.000250.000
250.000.000250.000275.000287.500300.000312.500
300.000.000300.000330.000345.000360.000375.000
400.000.000400.000440.000460.000480.000500.000
500.000.000500.000550.000575.000600.000625.000
600.000.000600.000660.000690.000720.000750.000
700.000.000700.000770.000805.000840.000875.000
800.000.000800.000880.000920.000960.0001.000.000
900.000.000900.000990.0001.035.0001.080.0001.125.000
1.000.000.0001.000.0001.100.0001.150.0001.200.0001.250.000
1.100.000.0001.100.0001.210.0001.265.0001.320.0001.375.000
1.200.000.0001.200.0001.320.0001.380.0001.440.0001.500.000
1.300.000.0001.300.0001.430.0001.495.0001.560.0001.625.000
1.400.000.0001.400.0001.540.0001.610.0001.680.0001.750.000
1.500.000.0001.500.0001.650.0001.725.0001.800.0001.875.000
1.600.000.0001.600.0001.760.0001.840.0001.920.0002.000.000
1.700.000.0001.700.0001.870.0001.955.0002.040.0002.125.000
1.800.000.0001.800.0001.980.0002.070.0002.160.0002.250.000
1.900.000.0001.900.0002.090.0002.185.0002.280.0002.375.000
2.000.000.0002.000.0002.200.0002.300.0002.400.0002.500.000
2.100.000.0002.100.0002.310.0002.415.0002.520.0002.625.000
2.200.000.0002.200.0002.420.0002.530.0002.640.0002.750.000

5. Phí bảo hiểm sinh mạng cá nhân
Đơn vị tính: VNĐ/năm

SỐ TIỀN BẢO HIỂMSelectEssentialClassicGoldDiamond
Vùng lãnh thổVùng 1Vùng 2Vùng 3Vùng 4Vùng 5
50.000.000125.000131.500138.000144.500152.000
100.000.000250.000263.000276.000289.000304.000
150.000.000375.000394.500414.000433.500456.000
200.000.000500.000526.000552.000578.000608.000
250.000.000625.000657.500690.000722.500760.000
300.000.000750.000789.000828.000867.000912.000
400.000.0001.000.0001.052.0001.104.0001.156.0001.216.000
500.000.0001.250.0001.315.0001.380.0001.445.0001.520.000
600.000.0001.500.0001.578.0001.656.0001.734.0001.824.000
700.000.0001.750.0001.841.0001.932.0002.023.0002.128.000
800.000.0002.000.0002.104.0002.208.0002.312.0002.432.000
900.000.0002.250.0002.367.0002.484.0002.601.0002.736.000
1.000.000.0002.500.0002.630.0002.760.0002.890.0003.040.000
1.100.000.0002.750.0002.893.0003.036.0003.179.0003.344.000

3. ƯU ĐIỂM NỔI BẬT CỦA BẢO HIỂM INTERCARE

Được chi trả 100% trong hạn mức và không bị áp dụng đồng chi trả đối với trẻ em dưới 3 tuổi
Quyền lợi lên tới hơn 10 tỷ đồng, là sự lựa chọn phù hợp cho bạn và gia đình để khám chữa bệnh tại các bệnh viện hàng đầu tại Việt Nam như Việt Pháp, FV, Vinmec… và bệnh viên trên toàn thế giới
Quyền lợi bảo hiểm cao, tích hợp quyền lợi vận chuyển y tế khẩn cấp và hồi hương
Bao gồm đầy đủ các quyền lợi bảo hiểm bắt buộc cho Điều trị Nội trú, và lựa chọn bổ sung các Ngoại trú, răng; Thai sản; Tử vong và thương tật vĩnh viễn do Tai nạn và Ốm đau, bệnh tật.
Phí bảo hiểm chiết khấu cao khi mua qua Web 
Không cần phải khám sức khỏe trước khi cấp đơn bảo hiểm
Sử dụng Thẻ bảo hiểm trong việc bảo lãnh tại Hệ thống bảo lãnh các Bệnh viện, phòng khám viện phí trải khắp toàn quốc để không phải chi trả tiền khám, chữa bệnh thuộc phạm vi bảo hiểm: Việt Pháp, Vimec, Hồng Ngọc…
Thủ tục bồi thường minh bạch, nhanh chóng và công bằng.

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN

Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn bảo hiểm. Tôi rất mong với vốn kiến thức của mình sẽ làm hài lòng quý khách! Vui lòng điền thông tin và gửi yêu cầu tư vấn, chúng tôi sẽ gọi lại trong vòng 5 phút







Liên hệ tư vấn